Cấu Trúc
~きり
Ý nghĩa:
Mẫu câu dùng để diễn đạt kể từ khi hành động đó xảy ra thì sau đó không lặp lại nữa.
Thường được dịch: Kể từ khi, sau khi
Cách sử dụng:
V(た形) + きり
Ví dụ:
息子は今日、出かけたきり、夜になっても帰ってこないのでとても心配です。
Tôi rất lo lắng vì hôm nay con trai tôi đã đi ra ngoài, tới tối mà vẫn chưa thấy về.
彼女とは別れたきり、一度も会っていない。
Từ khi chia tay với cô ấy, chúng tôi đã không gặp nhau dù chỉ 1 lần.
田中さんは5年前にマレーシアへ行ったきり、そのままマレーシアに定住してしまった。
Anh Tanaka từ khi đến Malaysia cách đây 5 năm trước thì đã định cư ở đó luôn.
ジョンさんは30分前にトイレに入ったきり、全然出てきません。
Anh John sau khi vào nhà vệ sinh cách đây 30 phút trước thì vẫn chưa thấy ra.
5年前に海外旅行をしたきり、一度も海外へ行っていない。
Từ hồi đi du lịch nước ngoài cách đây 5 năm trước thì đến giờ vẫn chưa đi nữa dù chỉ 1 lần.
鈴木さんと昨日、電話したきり会っていない。
Từ lần gọi điện với Suzuki hôm qua thì chúng tôi vẫn chưa gặp nhau.
-
昨日の夜ご飯を食べたきり、今日は何も食べていない。
Sau bữa ăn tối hôm qua thì nay tôi vẫn chưa ăn gì.
-
父は病気で寝たきりになってしまった。
Ba tôi từ lúc lâm bệnh là nằm liệt giường
-
大学時代のクラスメイトとは卒業したきり会っていない。
Sau khi tốt nghiệp thì tôi cũng không gặp những người bạn thời đại học nữa.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
うちの子は遊びに行ったきり帰ってこない。
息子は、自分の部屋に入ったきり出てこない。
Các từ vựng trong ngữ pháp N3
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
---|---|---|
マレーシア | Malaysia | |
定住 | ていじゅう | Định cư |
海外旅行 | かいがいりょこう | Du lịch nước ngoài |
病気 | びょうき | Bị bệnh |
クラスメイト | Bạn cùng lớp | |
大学時代 | だいがくじだい | Thời đại học |
卒業 | そつぎょう | Tốt nghiệp |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 657
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.