Cấu Trúc
~たびに
Ý nghĩa:
Mẫu câu dùng để diễn tả khi thực hiện hành động, hoặc một sự việc nào đó, thì xảy ra một kết quả giống nhau.
Thường được dịch: Cứ mỗi lần~
Chú ý:
Không sử dụng cho các việc hiển nhiên hằng ngày.
Phía sau không sử dụng các câu văn thể hiện trạng thái
Cách sử dụng:
Nの + たびに
V(辞書形) + たびに
Ví dụ:
- この地方は台風が来るたびに大水の害が起こる。
Khu vực này thì cứ mỗi lần bão đến sẽ xảy ra thiệt hại lũ lụt.
母はわたしが電話をかけるたびに、ちゃんとご飯をたべているかと聞く。
Cứ mỗi lần tôi gọi mẹ thì lúc nào mẹ cũng sẽ hỏi tôi ăn cơm chưa.
このチームは試合のたびに強くなっていく。
Cứ mỗi trận đấu thì đội này trở nên sẽ mạnh hơn.
あの人は会うたびに面白い話を聞かせてくれる。
Cứ mỗi khi gặp người kia thì bạn sẽ được nghe câu chuyện thú vị.
僕の妻はコンビニに行くたびにアイスクリームを買って帰る。
Cứ mỗi khi vợ tôi đi đến cửa hàng tiện lợi là mua kem về.
父は外国に行くたびに、たくさんおみやげを買ってきてくれる。
Cứ mỗi khi cha tôi đi nước ngoài là có thể sẽ mua về nhiều quà.
YouTubeを見るたびに、広告が表示されるのはうんざりだ。
Cứ mỗi khi xem Youtube là tôi thấy chán vì cứ hiển thị quảng cáo.
その歌を歌うたびに、幼いころのことを思い出す。
Cứ mỗi khi hát bài hát đó là tôi nhớ về kỉ niệm tuổi thơ.
ミスをするたびに部長にしかられる。
Cứ mỗi khi làm sai là tôi bị giám đốc mắng.
彼は会うたびに、違う女性と一緒にいる。
Cứ mỗi khi gặp anh ấy là sẽ có người phụ nữ khác đi cùng.
引越しのたびに荷物が増える。
Cứ mỗi khi chuyển nhà là thêm nhiều hành lí.
旅行のたびに、旅行や先輩、上司へのお土産を考えなければならないのは面倒だ。
Cứ mỗi khi đi du lịch thì thật rắc rối để nghĩ về quà lưu niệm cho tiền bối và cấp trên.
あの二人は仲が悪くて、会うたびに喧嘩している。
Vì hai người kia không thân nên cứ mỗi khi gặp là cãi nhau.
私は海外旅行のたびに、その国の人とできるだけコミュニケーションをとるようにしている。
Cứ mỗi khi tôi du lịch nước ngoài thì tôi đều cố gắng có thể giao tiếp với người đất nước đó.
海外旅行するたびに、お腹をこわす。
Cứ mỗi khi du lịch nước ngoài là tôi bị đau bụng.
彼女は会うたびに、綺麗になっていく。
Cứ mỗi khi gặp cô ấy thì cô ấy trở nên xinh hơn.
Các từ vựng trong ngữ pháp N3
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
---|---|---|
大水の害 | おおみずのがい | Thiệt hại lũ lụt |
起こる | おこる | Xảy ra |
チーム | Đội, nhóm | |
面白い話 | おもしろいはなし | Chuyện thú vị |
妻 | つま | Vợ |
お土産 | おみやげ | Quà lưu niệm |
広告 | こうこく | Quảng cáo |
表示 | ひょうじ | Hiển thị |
幼いころ | おさないころ | Thời thơ ấu |
しかられる | Bị mắng | |
違う女性 | ちがうじょせい | Người phụ nữ khác |
増える | ふえる | Tăng thêm |
考える | かんがえる | Suy nghĩ |
面倒 | めんどう | Rắc rối |
仲が悪い | なかがわるく | Không thân |
喧嘩する | けんかする | Cãi nhau |
コミュニケーション | Giao tiếp | |
お腹をこわす | おなかをこわす | Đau bụng |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 2
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.