Ngữ pháp N3 ~たびに Cứ mỗi lần

ngu phap n3 たびに

Cấu Trúc
~たびに

Ý nghĩa:


  • Mẫu câu dùng để diễn tả khi thực hiện hành động, hoặc một sự việc nào đó, thì xảy ra một kết quả giống nhau.

  • Thường được dịch: Cứ mỗi lần~

  • Chú ý: 
    Không sử dụng cho các việc hiển nhiên hằng ngày.
    Phía sau không sử dụng các câu văn thể hiện trạng thái

Cách sử dụng:

Nの + たびに
V(辞書形) + たびに

Ví dụ:

  • この地方は台風が来るたびに大水の害が起こる。
    Khu vực này thì cứ mỗi lần bão đến sẽ xảy ra thiệt hại lũ lụt.
  • 母はわたしが電話をかけるたびにちゃんとご飯をたべているかと聞く。
    Cứ mỗi lần tôi gọi mẹ thì lúc nào mẹ cũng sẽ hỏi tôi ăn cơm chưa.

  • このチームは試合のたびに強くなっていく。
    Cứ mỗi trận đấu thì đội này trở nên sẽ mạnh hơn.

  • あの人は会うたびに面白い話を聞かせてくれる。
    Cứ mỗi khi gặp người kia thì bạn sẽ được nghe câu chuyện thú vị.

  • 僕の妻はコンビニに行くたびにアイスクリームを買って帰る。
    Cứ mỗi khi vợ tôi đi đến cửa hàng tiện lợi là mua kem về.

  • 父は外国に行くたびに、たくさんおみやげを買ってきてくれる。
    Cứ mỗi khi cha tôi đi nước ngoài là có thể sẽ mua về nhiều quà.

  • YouTubeを見るたびに、広告が表示されるのはうんざりだ。
    Cứ mỗi khi xem Youtube là tôi thấy chán vì cứ hiển thị quảng cáo.

  • その歌を歌うたびに、幼いころのことを思い出す。
    Cứ mỗi khi hát bài hát đó là tôi nhớ về kỉ niệm tuổi thơ.

  • ミスをするたびに部長にしかられる。
    Cứ mỗi khi làm sai là tôi bị giám đốc mắng.

  • 彼は会うたびに、違う女性と一緒にいる。
    Cứ mỗi khi gặp anh ấy là sẽ có người phụ nữ khác đi cùng.

  • 引越しのたびに荷物が増える。
    Cứ mỗi khi chuyển nhà là thêm nhiều hành lí.

  • 旅行のたびに、旅行や先輩、上司へのお土産を考えなければならないのは面倒だ。
    Cứ mỗi khi đi du lịch thì thật rắc rối để nghĩ về quà lưu niệm cho tiền bối và cấp trên.

  • あの二人は仲が悪くて、会うたびに喧嘩している。
    Vì hai người kia không thân nên cứ mỗi khi gặp là cãi nhau.

  • 私は海外旅行のたびに、その国の人とできるだけコミュニケーションをとるようにしている。
    Cứ mỗi khi tôi du lịch nước ngoài thì tôi đều cố gắng có thể giao tiếp với người đất nước đó.

  • 海外旅行するたびに、お腹をこわす。
    Cứ mỗi khi du lịch nước ngoài là tôi bị đau bụng.

  • 彼女は会うたびに、綺麗になっていく。
    Cứ mỗi khi gặp cô ấy thì cô ấy trở nên xinh hơn.

Các từ vựng trong ngữ pháp N3

Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
大水の害 おおみずのがい Thiệt hại lũ lụt
起こる おこる Xảy ra
チーム Đội, nhóm
面白い話 おもしろいはなし Chuyện thú vị
つま Vợ
お土産 おみやげ Quà lưu niệm
広告 こうこく Quảng cáo
表示 ひょうじ Hiển thị
幼いころ おさないころ Thời thơ ấu
しかられる Bị mắng
違う女性 ちがうじょせい Người phụ nữ khác
増える ふえる Tăng thêm
考える かんがえる Suy nghĩ
面倒 めんどう Rắc rối
仲が悪い なかがわるく Không thân
喧嘩する けんかする Cãi nhau
コミュニケーション Giao tiếp
お腹をこわす おなかをこわす Đau bụng

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK

Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: [email protected]
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK

Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!

5 / 5. Lượt đánh giá: 2

Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

Bài viết liên quan

Trụ sở chính:

Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM

Văn Phòng:

Tầng 5 - C5.17 Imperial Place, 631 Kinh Dương Vương, An Lạc, Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại:

035.297.7755
0282.247.7755

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Liên Hệ Chúng Tôi

 Copyright © 2015 – 2022 Công Ty Giáo Dục – Dịch Thuật IFK – / GPĐKKD số 0315596065 do Sở KHĐT TP.HCM cấp.