Ngữ pháp N3 ~ば~ほど・~(なら)~ほど・~ほど Càng … càng

ngu phap n3 ば ほど

Cấu Trúc
~ば~ほど・~(なら)~ほど・~ほど

Ý nghĩa:


  • Mẫu câu dùng để biểu thị một hành động hay sự việc mà mỗi khi làm sẽ khiến nó tiến triển hoặc thay đổi.

  • Thường được dịch: Càng…càng

Cách sử dụng:

V(ば形) + V(辞書形)+ ほど
イAければ + イAい + ほど
ナAなら + ナAな + ほど

Ví dụ:

  • 物が増えれ増えるほど整理が大変になる。
    Càng nhiều đồ vật thì sắp xếp càng vất vả.
  • 本当にいい家具は時間がたつほど価値が上がる。
    Thật sự là đồ nội thất tốt để càng lâu càng tăng giá trị.

  • 休みの日は多けれ多いほどうれしい。
    Ngày nghỉ càng nhiều thì càng vui.

  • 町がにぎやかなほど商店では物がよく売れるのだ。
    Thành phố càng nhộn nhịp thì cửa hàng càng bán đồ tốt.

  • 忙しい人ほど時間の使い方が上手だ。
    Người càng bận rộn thì càng giỏi về cách sử dụng thời gian.

  • 外国語は勉強すれするほどむずかしくなる。
    Càng học ngoại ngữ thì càng thấy khó.

  • 日本語は話せ話すほど、早く上達します。
    Càng nói tiếng nhật thì càng nhanh giỏi.

  • 頑張れ頑張るほど給料がもらえる会社で働きたいです。
    Tôi muốn làm ở công ty càng cố gắng thì càng tăng lương.

  • 山頂に近づけ近づくほど空気が薄くなる。
    Càng gần đỉnh núi thì không khí càng trở nên loãng.

  • この問題は考えれ考えるほどわからなくなる。
    Câu hỏi này càng suy nghĩ thì càng trở nên không hiểu.

  • 彼を好きになれなるほど私の気持ちを抑えられなくなるの。
    Càng thích anh ấy thì tôi càng không thể kìm nén cảm xúc của mình.

  • 駅に近けれ近いほど、家賃は高くなります。
    Càng gần nhà ga thì tiền thuê nhà càng cao.

  • ホテルは値段が高けれ高いほど、サービスや部屋の質もよくなるものだ。
    Khách sạn giá càng đắc thì dịch vụ và chất lượng phòng cũng trở nên tốt hơn.

  • 旅行に行く時は、荷物は軽けれ軽いほどいい。
    Khi đi du lịch thì hành lý càng nhẹ thì càng tốt.

  • ビジネスのメールの返信は早けれ早いほどいい。
    Trả lời mail của doanh nghiệp càng sớm càng tốt.

  • 日本の料理を習いたいんだけど、どこか知らない。お金があまりないので、安けれ安いほど嬉しいんだけど。
    Tôi muốn học về thực phẩm của Nhật nhưng không biết ở đâu. Vì tiền không có nhiều lắm nên càng rẻ thì tôi càng thấy hạnh phúc.

  • 私は辛いものが大好きなので、辛けれ辛いほど嬉しい。
    Vì tôi rất thích đồ ăn cay nên càng cay thì tôi càng vui.

  • 験の問題は難しけれ難しいほどやりがいがある。
    Câu hỏi kiểm tra càng khó thì càng đáng làm.

  • 試験は簡単なら簡単なほど嬉しい。
    Kì thi càng dễ thì càng vui.

  • 家は丈夫なら丈夫なほど安心です。
    Ngôi nhà càng chắc thì càng an tâm.

Các từ vựng trong ngữ pháp N3

Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
整理 せいり Sắp xếp
家具 かぐ Nội thất
価値 かち Giá trị
商店 しょうてん Cửa hàng
外国語 がいこくご Ngoại ngữ
山頂 さんちょう Đỉnh núi
空気 くうき Không khí
薄く うすく Loãng
抑える おさえる Kìm nén
家賃 やちん Tiền nhà
値段 ねだん Giá cả
サービス Dịch vụ
部屋の質 へやのしつ Chất lượng của phòng
ビジネス Kinh doanh
辛いもの からいもの Đồ ăn cay
安心 あんしん An tâm

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK

Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: [email protected]
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK

Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!

5 / 5. Lượt đánh giá: 1

Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

Bài viết liên quan

Trụ sở chính:

Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM

Văn Phòng:

Tầng 5 - C5.17 Imperial Place, 631 Kinh Dương Vương, An Lạc, Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại:

035.297.7755
0282.247.7755

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Liên Hệ Chúng Tôi

 Copyright © 2015 – 2022 Công Ty Giáo Dục – Dịch Thuật IFK – / GPĐKKD số 0315596065 do Sở KHĐT TP.HCM cấp.