PHIẾU ĐÓNG GÓI HÀNG HÓA
Phiếu đóng gói hàng hóa (Packing List) là phiếu mô tả chi tiết nội dung đơn hàng như trọng lượng tịnh, trọng lượng, phương thức đóng gói, số lượng, thời gian dự kiến giao hàng,…
Packing List thường có ba loại:
- Detailed packing list (Phiếu đóng gói chi tiết) : loại này nội dung rất chi tiết cho lô hàng.
- Neutrai packing list (Phiếu đóng gói trung lập): trên loại này không hiện tên người bán.
- Packing and Weight list (Phiếu đóng gói kiêm bảng kê trọng lượng): loại này kèm theo bảng kê trọng lượng.
Bảng từ vựng Anh-Việt trong mẫu dịch phiếu đóng gói hàng hóa
Tiếng Anh | Tiếng Việt |
---|---|
Packing list | Phiếu đóng gói hàng hóa |
Invoice No | Số hóa đơn |
Port of loading | Cảng xếp |
Port of discharge | Cảng dỡ |
Exporter | Người xuất khẩu |
Carrier | Người vận chuyển/người trực tiếp sở hữu phương tiện vận chuyển |
Description of goods | Mô tả hàng hóa |
Net weight | Trọng lượng tịnh |
Gross weight | Trọng lượng cả bì |
Measurement | Số khối, kích cỡ |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Chuyên cung cấp các dịch vụ sau:
Dịch vụ biên phiên dịch tiếng Nhật, Anh, Việt
Dịch vụ làm CV tiếng Nhật
Dịch vụ tư vấn du học Nhật Bản
Chương trình internship tại Nhật Bản cho trường liên kết
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 298
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.