Ngữ Pháp N1: 〜たる/たるもの/ Đã Là/ Trên Cương Vị Là ~
Cấu Trúc〜たる/たるもの Ý nghĩa: Đã là/ trên cương vị là ~ Phía trước 「たるもの」thường là tên nghề nghiệp hoặc vị trí.「たるもの」の前には何らかの職業や立場の名前が接続されます。 Khi muốn nói khi
Accurate credibility, fast translation, immediate use
Provide professional interpreters at seminars, conferences, escort interpreters, projects, cabin translation
We provide a prestigious consulting service for studying abroad and employment in Japan with a partner in Japan to support throughout the process.
Japanese classes from experienced teachers who are professional interpreters
The online learning program is completely free and compiled by the staff of IFK company.
This is the channel where our staff and interpreters build and share articles and experiences in translation and education.
IFK Translation / Interpreter / Education Co., Ltd.
The 14th floor, HM Town Building, No. 412 Nguyen Thi Minh Khai St., District 3, HCMC
C5.17 Imperial Place, No. 631 Kinh Duong Vuong St., An Lac Ward, Binh Tan District, HCMC
info@translationifk.com
035.297.7755
0282.247.7755
Please fill the form below and IFK’s customer care staff will actively contact with you
Công ty TNHH Giáo Dục Và Dịch Thuật IFK
Cấu Trúc〜たる/たるもの Ý nghĩa: Đã là/ trên cương vị là ~ Phía trước 「たるもの」thường là tên nghề nghiệp hoặc vị trí.「たるもの」の前には何らかの職業や立場の名前が接続されます。 Khi muốn nói khi
Cấu Trúc〜たりとも Ý nghĩa: Thậm chí, dù là 〜 Phía trước「〜たりとも」đi kèm với:1日、1人、1秒… (dạng「1+数詞」): diễn tả rằng ngay cả đơn vị thấp nhất 〜 thì tuyệt
Cấu Trúc〜だに Ý nghĩa: Thậm chí, ngay cả 〜 Các động từ thường đi chung: 想像する、考える、聞く、思う Trường hợp mệnh đề phía sau là phủ định,
Cấu Trúc 〜たところで Ý nghĩa: Dù có, dẫu cho, dù cho, thậm chí ~ thì cũng … (không được, chẳng có ý nghĩa gì, vô
Cấu Trúcただ〜のみならず/のみか Ý nghĩa: Không chỉ 〜mà còn Ngoài những mô tả phía trước, phần bổ sung, tăng thêm, cộng vào sẽ được mô tả
Cấu Trúcただ〜のみだ Ý nghĩa: Chỉ, chỉ mỗi ~ Đồng nghĩa với:「ただ〜だけ」. Trang trọng, dùng trong văn viết. Có thể lược bỏ「ただ」 Cách sử dụng và ví dụ: 金と時を徒費するのみだ..
Cấu Trúc 〜そびれる Ý nghĩa: Bỏ lỡ mất 〜 Định làm điều 〜 nhưng bỏ lỡ mất cơ hội./ ~しようと思っていたけど、機会がなくてできない Cách sử dụng: 動ます形+そびれる Ví
Cấu Trúc〜そばから Ý nghĩa: Vừa mới 〜 thì lập tức Ý nghĩa: 「Aそばから、B」có nghĩa là “dù làm A đi nữa thì ngay lập tức B/ trở
Cấu Trúc 〜術がない Ý nghĩa: Không có cách nào, không thể 〜 Nghĩa là 〜する方法がない Không có cách nào ~ 〜することができない Không thể ~ 「術(すべ)」nghĩa
Cấu Trúc〜(で)すら Ý nghĩa: Thậm chí, ngay cả, đến cả 〜 Đặc điểm của「〜(で)すら」là bao gồm cảm xúc như xem thường hoặc miệt thị đối
IFK chuyên cung cấp dịch vụ dịch thuật các ngôn ngữ tiếng Nhật, tiếng Anh, tiếng Việt chất lượng cao.
Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM
Tầng 5 - C5.17 Imperial Place, 631 Kinh Dương Vương, An Lạc, Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
035.297.7755
0282.247.7755
info@translationifk.com
Copyright © 2015 – 2021 Công Ty Giáo Dục – Dịch Thuật IFK – / GPĐKKD số 0315596065 do Sở KHĐT TP.HCM cấp.