Ngữ Pháp N1: 〜からある/からする/からの/ Có Tới/Có Trên/ Có Hơn 〜
Cấu Trúc〜からある/からする/からの Ý nghĩa: Có tới, có trên, có hơn 〜 Sử dụng khi muốn nhấn mạnh số tiền, số người, kích thước, chiều dài,
Accurate credibility, fast translation, immediate use
Provide professional interpreters at seminars, conferences, escort interpreters, projects, cabin translation
We provide a prestigious consulting service for studying abroad and employment in Japan with a partner in Japan to support throughout the process.
Japanese classes from experienced teachers who are professional interpreters
The online learning program is completely free and compiled by the staff of IFK company.
This is the channel where our staff and interpreters build and share articles and experiences in translation and education.
IFK Translation / Interpreter / Education Co., Ltd.
The 14th floor, HM Town Building, No. 412 Nguyen Thi Minh Khai St., District 3, HCMC
C5.17 Imperial Place, No. 631 Kinh Duong Vuong St., An Lac Ward, Binh Tan District, HCMC
info@translationifk.com
035.297.7755
0282.247.7755
Please fill the form below and IFK’s customer care staff will actively contact with you
Công ty TNHH Giáo Dục Và Dịch Thuật IFK
Cấu Trúc〜からある/からする/からの Ý nghĩa: Có tới, có trên, có hơn 〜 Sử dụng khi muốn nhấn mạnh số tiền, số người, kích thước, chiều dài,
Cấu Trúc〜が早いか Ý nghĩa: Ngay khi 〜 Khi kết hợp với động từ thể từ điển thì có nghĩa là「~するとすぐに~」“ngay khi ~”/ 動辞形に接続して「~するとすぐに~」という意味になります。 Nhấn mạnh hành
Cấu Trúc〜がてら Ý nghĩa: Nhân tiện, sẵn dịp ~ Mẫu này dùng khi muốn nói rằng thực hiện một hoạt động khác trong khi đang
Cấu Trúc 〜かたがた Ý nghĩa: Nhân dịp 〜/ sẵn dịp 〜 Mẫu này dùng khi thể hiện rằng một hành động có hai mục đích. ある動作に二つの目的があることを表します。
Cấu Trúc〜が最後/たら最後 Ý nghĩa: Một khi 〜/ Nếu mà làm 〜 thì Nghĩa làもし〜のようなことをしたら、(全てがダメになる)/ Nếu mà làm một cái gì đó như ~ thì (mọi
Cấu Trúc〜限りだ Ý nghĩa: Cảm thấy rất 〜 感情の強調:「最高に〜と感じる。」「非常に〜だ。」 Kết hợp với các từ vựng liên quan đến cảm xúc như :悲しい、寂しい、残念、悔しい、苦しい、腹立たしいなど Mẫu tương tự
Cấu Trúc〜か否か(〜かいなか) Ý nghĩa: Có 〜 hay không Thể hiện rằng rất khó để đặt câu hỏi hoặc đưa ra quyết định. Cùng nghĩa với「~かどうか」/
Ngữ pháp N1 〜甲斐がある/甲斐があって Đáng.. 〜甲斐がない/甲斐もなくKhông đáng, không bõ công..Ví dụ và cách sử dụng..名詞/動た+の+甲斐がある/甲斐があって/甲斐がない/甲斐もなく
Cấu Trúc〜(よ)うにも〜ない Ý nghĩa: Dù muốn ~ cũng không thể… Khi muốn nói rằng muốn làm điều đó, nhưng không thể làm vì một số
Cấu Trúc 〜(よ)うとも /〜くとも Ý nghĩa: Dù cho 〜 Là từ kết nối thể hiện quan hệ nghịch của điều kiện giả định. Bất kể
IFK chuyên cung cấp dịch vụ dịch thuật các ngôn ngữ tiếng Nhật, tiếng Anh, tiếng Việt chất lượng cao.
Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM
Tầng 5 - C5.17 Imperial Place, 631 Kinh Dương Vương, An Lạc, Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
035.297.7755
0282.247.7755
info@translationifk.com
Copyright © 2015 – 2021 Công Ty Giáo Dục – Dịch Thuật IFK – / GPĐKKD số 0315596065 do Sở KHĐT TP.HCM cấp.