Ngữ pháp N2 ~以来 Suốt từ đó đến bây giờ
Cấu Trúc~以来 Ý nghĩa: Mẫu câu dùng biểu thị ý kể từ khi một hành động, một việc đó xảy ra thì có một tình
Accurate credibility, fast translation, immediate use
Provide professional interpreters at seminars, conferences, escort interpreters, projects, cabin translation
We provide a prestigious consulting service for studying abroad and employment in Japan with a partner in Japan to support throughout the process.
Japanese classes from experienced teachers who are professional interpreters
The online learning program is completely free and compiled by the staff of IFK company.
This is the channel where our staff and interpreters build and share articles and experiences in translation and education.
IFK Translation / Interpreter / Education Co., Ltd.
The 14th floor, HM Town Building, No. 412 Nguyen Thi Minh Khai St., District 3, HCMC
C5.17 Imperial Place, No. 631 Kinh Duong Vuong St., An Lac Ward, Binh Tan District, HCMC
info@translationifk.com
035.297.7755
0282.247.7755
Please fill the form below and IFK’s customer care staff will actively contact with you
Công ty TNHH Giáo Dục Và Dịch Thuật IFK
Cấu Trúc~以来 Ý nghĩa: Mẫu câu dùng biểu thị ý kể từ khi một hành động, một việc đó xảy ra thì có một tình
Cấu Trúc ~上は Ý nghĩa: Mẫu câu dùng để diễn đạt vì một nguyên nhân nào đó làm A nên đương nhiên phải làm B.
Cấu Trúc~上で Ý nghĩa: Mẫu câu dùng để diễn đạt khi đang làm hoặc để làm được A thì việc làm B là rất cần
Cấu Trúc~折に Ý nghĩa: Mẫu câu dùng để diễn đạt vào lúc nào đó tôi sẽ làm nó, vào một cơ hội nào sẽ thực
Cấu Trúc ~一方で Ý nghĩa: Mẫu câu dùng để biểu hiện sự so sánh giữa hai sự việc đối lập nhau Thường được dịch: Một
Cấu Trúc~得る / ~得ない Ý nghĩa: Mẫu câu dùng để nói rằng có thể hoặc không thể làm một cái gì đó. Thường được dịch:
Cấu Trúc~あげく Ý nghĩa: Mẫu câu dùng kết quả của một sự việc sự vật sau một thời gian dài. Thường được dịch: Sau…thì Chú
Cấu Trúc 〜かたがた Ý nghĩa: Nhân dịp 〜/ sẵn dịp 〜 Mẫu này dùng khi thể hiện rằng một hành động có hai mục đích. ある動作に二つの目的があることを表します。
Cấu Trúc〜が最後/たら最後 Ý nghĩa: Một khi 〜/ Nếu mà làm 〜 thì Nghĩa làもし〜のようなことをしたら、(全てがダメになる)/ Nếu mà làm một cái gì đó như ~ thì (mọi
Cấu Trúc〜限りだ Ý nghĩa: Cảm thấy rất 〜 感情の強調:「最高に〜と感じる。」「非常に〜だ。」 Kết hợp với các từ vựng liên quan đến cảm xúc như :悲しい、寂しい、残念、悔しい、苦しい、腹立たしいなど Mẫu tương tự
IFK chuyên cung cấp dịch vụ dịch thuật các ngôn ngữ tiếng Nhật, tiếng Anh, tiếng Việt chất lượng cao.
Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM
Tầng 5 - C5.17 Imperial Place, 631 Kinh Dương Vương, An Lạc, Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
035.297.7755
0282.247.7755
info@translationifk.com
Copyright © 2015 – 2021 Công Ty Giáo Dục – Dịch Thuật IFK – / GPĐKKD số 0315596065 do Sở KHĐT TP.HCM cấp.