Cấu Trúc
〜以外の何ものでもない
Ý nghĩa:
Nghĩa là: まさしく~だ。 ~Hiển nhiên/ chắc chắn/ chính xác/ chỉ có thể là ~
Nhấn mạnh danh từ đứng trước và thể hiện rằng chính xác là điều đó, không phải điều gì ngoài nó. Chỉ có một điều đó, nhất định là điều đó. 前に接続しました名詞を強調し、それ以外ではなくまさしくそれであるという意味を表します。 それ一つしかない、絶対~だ。
Thường sử dụng nó trong mẫu câu 「〜は〜以外の何ものでもない」. 「〜は〜以外の何ものでもない」という文型でよく使います。
注意/chú ý: Mẫu câu「~でなくてなんだろう」có cùng ý nghĩa, có thể được phân biệt bằng trợ từ được sử dụng trước nó, như ví dụ sau đây. /意味が同じ文型に「~でなくてなんだろう」がありますが、その前に使われる格助詞の違いによって区別できます。
これは悪夢以外の何ものでもない。
これが悪夢でなくてなんだろうか。
Cách sử dụng:
名詞 十 以外の何ものでもない
Ví dụ:
- 彼女を悩ませているのは仕事のストレス以外の何ものでもない。
Điều làm cô ấy đau đầu không là gì ngoài căng thẳng trong công việc.
- この世で生き延びる力というのは学力以外の何ものでもない。
Sức mạnh để tồn tại trong thế giới này chắc chắn chính là khả năng học tập
今回の交通事故の原因は運転手の不注意以外の何ものでもない。
Nguyên nhân tai nạn lần này không là gì khác mà chính là sự bất cẩn của tài xế.
-
ありがとう以外の何ものでもない!
Không có gì ngoài cảm ơn bạn!
タバコを吸うのは害以外の何ものでもない。
Hút thuốc thì chắc chắn chỉ có hại.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
-
こんなに毎日カレーを食べるなんてインド人以外のなにものでもない。
-
生まれながらにして能力が高いのは才能以外の何ものでもない。
-
あなたの人生は、あなたのもの以外の何ものでもない。
-
ヒョウ柄のシャツにとら柄のパンツを合わせるなんて大阪のおばちゃん以外のなにものでない。
-
自己満以外の何物でも無い。
-
驚き以外の何物でもない。
-
犠牲以外の何物でもない。
-
愛以外の何ものでもない。
-
トラブル以外の何ものでもない。
Các từ vựng trong ngữ pháp N1
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
---|---|---|
ヒョウ柄 | Họa tiết da báo |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ 1: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Địa chỉ 2: Tầng 5 – C5.17 Imperial Place, 631 Kinh Dương Vương, An Lạc, Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Thường xuyên mở các lớp đào tạo tiếng Nhật tại Bình Tân – Tp. Hồ Chi Minh.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 423
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.