Ngữ Pháp N1 〜いかんで/いかんでは/いかんによっては/いかんにかかっている/いかんだ Tùy vào, tùy theo 〜

ngu phap n1 atteno cty dich tieng nhat

Cấu Trúc
〜いかんで/ 〜いかんでは/ 〜いかんによっては/ 〜いかんにかかっている/ 〜いかんだ

Ý nghĩa:

  • Tùy vào/ dựa theo ~
  • 「Aいかんだ/いかんによって」は、「Aの状況・条件によって、あることが変わる・あることが決まる。」という意味です。 Nghĩa là một điều gì đó có thay đổi hay không, một việc gì đó có được quyết định hay không tùy thuộc vào tình trạng, điều kiện của danh từ đứng trước.

名詞+(の)+いかんで

Phía sau「~いかんで」thường đề cập đến một số kết luận.

Chữ「の」 sau danh từ có thể được lược bỏ.

Hán tự「いかん」=「如何」

Ngữ pháp tương tự:

「~次第で(は)」

「~次第によっては」

Ngữ pháp trái nghĩa:

「~いかんにかかわらず」

「~いかんによらず」

「~いかんをとわず」

名詞+(の)+いかんでは

「~いかんでは」「~いかんによっては」kết quả phía sau có thể thay đổi tùy thuộc vào điều kiện phía trước.

名詞+(の)+いかんによっては

Cách sử dụng:

  • 名詞+(の)+ 〜いかんで
  • 名詞+(の)+ 〜いかんでは
  • 名詞+(の)+ 〜いかんによっては
  • 名詞+(の)+ 〜いかんにかかっている
  • 名詞+(の)+ 〜いかんだ

Ví dụ:

① 〜いかんで

  • われわれの考え方いかんで、善と悪がわかれる。 
    Thiện và ác có thể được hiểu tùy theo cách nghĩ của chúng ta.

〜いかんでは

  • 状況いかんでは当初の作戦を変えることも考えられる。 
    Tùy thuộc vào tình huống, có thể thay đổi chiến lược ban đầu.

③ 〜いかんによっては

  • 向こうの対応のいかんによっては、更に強い措置をとるかもしれない。
    Tùy thuộc vào những phản hồi của phía đó, các biện pháp mạnh hơn có thể được thực hiện.

〜いかんにかかっている

  • 全てが君の判断いかんにかかっている。
    Tất cả mọi thứ phụ thuộc vào phán đoán của bạn.

* Mẫu 「にかかっている」 được sử dụng tương tự

  • 成功するかどうかは、これからの頑張りにかかっている。
Bạn có thành công hay không phụ thuộc vào nỗ lực của bạn từ bây giờ trở đi.

〜いかんだ

  • 成功するか否かは、結局本人の努力いかんだ。

Bạn có thành công hay không phụ thuộc vào nỗ lực của bạn.

Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt

① 〜いかんで

  • 証人の証言内容いかんで被告人の罪状が変わる。

  • 自分の行動いかんで周囲に影響が出たらと思うと、怖くて何もできなくなる。

〜いかんでは

  • 現段階では開催する方向になっていますが、台風の状況いかんでは変更する可能性があります。

  • 出席状況、学業成績のいかんでは、奨学金の支給を停止することもある。 

③ 〜いかんによっては

  • 今後の君の態度いかんによっては考えないこともない。 

  • 占いの結果いかんによっては今後の身の振り方を考えたい。

〜いかんにかかっている

  • 会社の発展していくかどうかは、全社員の働きいかんにかかっている。 

  • この問題をどう処理するかは、リーダーの決断いかんにかかっている。

 *「にかかっている」

  • 芝居の成功は結局は演技のよさにかかっている。

  • 良い人生を歩めるかどうかは、良い人に出会えるかどうかにかかっている。 

〜いかんだ

  • 試合で逆転できるかどうかは、選手たちの意志いかんだ。

  • 先方が納得できるかどうかは、結局解釈の仕方いかんだ。

Các từ vựng trong ngữ pháp N1

Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
証人 しょうにん Nhân chứng
証言 しょうげん Lời khai
罪状 ざいじょう Tội trạng
身の振り方 みのふりかた Kế hoạch, con đường tương lai

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK

Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: [email protected]
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK

Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!

5 / 5. Lượt đánh giá: 254

Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

関連記事

所在地:

ホーチミン市、3区、5市街、グエン・ティ・ミン・カイ通り、412番地、14階、HMタウン

事務所:

ホーチミン市、ビン・タン区、アン・ラク市街、キン・ヅオン・ヴオン、631番地、5階 - C5.17号室

Mail:

[email protected]
(日本語対応可)

電話番号:

035.297.7755(日本語対応可)
0282.247.7755

お問い合わせフォーム

 Copyright © 2015 – 2021 株式会社教育・通訳・翻訳IFK・法人コード: 0315596065