Cấu Trúc
~ば~ほど・~(なら)~ほど・~ほど
Ý nghĩa:
Mẫu câu dùng để biểu thị một hành động hay sự việc mà mỗi khi làm sẽ khiến nó tiến triển hoặc thay đổi.
Thường được dịch: Càng…càng
Cách sử dụng:
V(ば形) + V(辞書形)+ ほど
イAければ + イAい + ほど
ナAなら + ナAな + ほど
Ví dụ:
- 物が増えれば増えるほど整理が大変になる。
Càng nhiều đồ vật thì sắp xếp càng vất vả.
本当にいい家具は時間がたつほど価値が上がる。
Thật sự là đồ nội thất tốt để càng lâu càng tăng giá trị.
休みの日は多ければ多いほどうれしい。
Ngày nghỉ càng nhiều thì càng vui.
町がにぎやかなほど商店では物がよく売れるのだ。
Thành phố càng nhộn nhịp thì cửa hàng càng bán đồ tốt.
忙しい人ほど時間の使い方が上手だ。
Người càng bận rộn thì càng giỏi về cách sử dụng thời gian.
外国語は勉強すればするほどむずかしくなる。
Càng học ngoại ngữ thì càng thấy khó.
日本語は話せば話すほど、早く上達します。
Càng nói tiếng nhật thì càng nhanh giỏi.
頑張れば頑張るほど給料がもらえる会社で働きたいです。
Tôi muốn làm ở công ty càng cố gắng thì càng tăng lương.
山頂に近づけば近づくほど空気が薄くなる。
Càng gần đỉnh núi thì không khí càng trở nên loãng.
この問題は考えれば考えるほどわからなくなる。
Câu hỏi này càng suy nghĩ thì càng trở nên không hiểu.
彼を好きになればなるほど私の気持ちを抑えられなくなるの。
Càng thích anh ấy thì tôi càng không thể kìm nén cảm xúc của mình.
駅に近ければ近いほど、家賃は高くなります。
Càng gần nhà ga thì tiền thuê nhà càng cao.
ホテルは値段が高ければ高いほど、サービスや部屋の質もよくなるものだ。
Khách sạn giá càng đắc thì dịch vụ và chất lượng phòng cũng trở nên tốt hơn.
旅行に行く時は、荷物は軽ければ軽いほどいい。
Khi đi du lịch thì hành lý càng nhẹ thì càng tốt.
ビジネスのメールの返信は早ければ早いほどいい。
Trả lời mail của doanh nghiệp càng sớm càng tốt.
日本の料理を習いたいんだけど、どこか知らない。お金があまりないので、安ければ安いほど嬉しいんだけど。
Tôi muốn học về thực phẩm của Nhật nhưng không biết ở đâu. Vì tiền không có nhiều lắm nên càng rẻ thì tôi càng thấy hạnh phúc.
私は辛いものが大好きなので、辛ければ辛いほど嬉しい。
Vì tôi rất thích đồ ăn cay nên càng cay thì tôi càng vui.
験の問題は難しければ難しいほどやりがいがある。
Câu hỏi kiểm tra càng khó thì càng đáng làm.
試験は簡単なら簡単なほど嬉しい。
Kì thi càng dễ thì càng vui.
家は丈夫なら丈夫なほど安心です。
Ngôi nhà càng chắc thì càng an tâm.
Các từ vựng trong ngữ pháp N3
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
---|---|---|
整理 | せいり | Sắp xếp |
家具 | かぐ | Nội thất |
価値 | かち | Giá trị |
商店 | しょうてん | Cửa hàng |
外国語 | がいこくご | Ngoại ngữ |
山頂 | さんちょう | Đỉnh núi |
空気 | くうき | Không khí |
薄く | うすく | Loãng |
抑える | おさえる | Kìm nén |
家賃 | やちん | Tiền nhà |
値段 | ねだん | Giá cả |
サービス | Dịch vụ | |
部屋の質 | へやのしつ | Chất lượng của phòng |
ビジネス | Kinh doanh | |
辛いもの | からいもの | Đồ ăn cay |
安心 | あんしん | An tâm |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 1
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.