Cấu Trúc
~くらいだ・~ぐらいだ・~くらい・~ぐらい・~ほどだ・~ほど
Ý nghĩa:
Mẫu câu dùng để nói đến mức độ tương đối gần giống với một sự vật sự việc.
Thường được dịch: Đến mức~
Chú ý: Thường là mức độ xấu
Cách sử dụng:
V(普)+くらい / ぐらい/ほど
イA(普) + くらい / ぐらい/ほど
ナAな + くらい / ぐらい/ほど
N + くらい /ぐらい/ほど
Ví dụ:
- この店のパンはおいしい。毎日たべたいくらいだ。
Cái quán bánh mình ngon đến mức tôi muốn ăn mỗi ngày.
天気予報によると、今日は台風ぐらいの風が吹くそうだ。
Theo dự báo thời tiết, nghe nói hôm nay gió thổi mạnh đến mức như bão.
よう子さんの腕は折れそうなくらい細い。
Cánh tay của Yoko thì gầy đến mức như gãy.
泣きたいくらい、残業が多い。
Tăng ca nhiều đến mức muốn khóc.
突然立っていられないほどの痛みを背中に感じだ。
Tôi thấy đau ở lưng đến mức đột ngột không thể đứng dậy được.
さっき地震があった。本だなが倒れるかと思うほど激しく揺れた。
Lúc nảy đã có trận động đất, nó đã rung lắc dữ dội đến mức toi nghĩ kệ sách sẽ ngã.
募金を呼びかけたところ、信じられないほどのお金が集まった。
Tôi vừa kêu gọi quyên góp mà số tiền đã thu được đến mức đáng kinh ngạc.
オークションでは、びっくりするほどの値段がつけられた。
Ở buổi đấu giá, giá đã được đính kèm đến mức ngạc nhiên.
値段を見て、目が飛び出るほど驚いた。
Khi nhìn thấy giá thì tôi đã ngạc nhiên đến mức bật mắt ra.
昨日はお腹いっぱいで、動けなくなるほど食べました。
Vì hôm qua tôi no bụng, tôi đã ăn đến mức không thể di chuyển.
その犬は震えるほど覚えていた。
Tôi đã nhớ con chó đó đến mức run rẩy.
今、家の近くで工事をしていて、集中できないほどうるさいです。
Vì bây giờ gần nhà tôi đang xây dựng, ồn ào đến mức không thể tập trung.
試験に受かった時は、涙が出るほど嬉しかった。
Khi đã vươt qua kì thi thì tôi đã vui mừng đến mức bật mắt ra.
彼の気持ちが痛いほどわかる。
Tôi hiểu cảm xúc của anh ấy đến mức đau đớn.
今日は昨日ほど寒くない。
Hôm nay thì không lạnh đến mức như hôm qua.
あの人ほど日本語が上手に話せたらいいのになぁ。
Tôi muốn nói được tiếng Nhật đến mức tốt hơn người kia.
Các từ vựng trong ngữ pháp N3
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
---|---|---|
天気予報によると | てんきよほうによると | Theo như dự báo thời tiết |
風が吹く | かぜがふく | Gió thổi |
腕 | うで | Cánh tay |
細い | ほそい | Thon, nhỏ |
残業 | ざんぎょう | Tăng ca |
突然 | とつぜん | Đột ngột |
背中 | せなか | Lưng |
本だな | ほんだな | Kệ sách |
倒れる | たおれる | Rơi, ngã |
激しい | はげしい | Dữ dội |
揺れる | ゆれる | Rung lắc |
募金 | ぼきん | Quyên góp |
お金が集まった | おかねがあつまった。 | Tiền thu được |
信じられない | しんじられない | Không thể tin được |
オークション | Buổi đấu giá | |
びっくりする | Làm giật mình | |
驚く | おどろく | Ngạc nhiên |
目が飛び出る | めがとびでる | Bật cả mắt |
震える | ふるえる | Run rẩy, rùng mình |
工事 | こうじ | Xây dựng |
うるさい | Ồn ào | |
集中 | しゅうちゅう | Sự tập trung |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 545
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.