Ngữ pháp N3 ~くらいだ・~ぐらいだ・~くらい…・~ぐらい…・~ほどだ・~ほど … Đến mức

ngu phap n3 ぐらい

Cấu Trúc
~くらいだ・~ぐらいだ・~くらい・~ぐらい・~ほどだ・~ほど

Ý nghĩa:


  • Mẫu câu dùng để nói đến mức độ tương đối gần giống với một sự vật sự việc.

  • Thường được dịch: Đến mức~

  • Chú ý: Thường là mức độ xấu

Cách sử dụng:

V(普)+くらい / ぐらい/ほど
イA(普) + くらい / ぐらい/ほど
ナAな + くらい / ぐらい/ほど
N + くらい /ぐらい/ほど

Ví dụ:

  • この店のパンはおいしい。毎日たべたいくらいだ
    Cái quán bánh mình ngon đến mức tôi muốn ăn mỗi ngày.
  • 天気予報によると、今日は台風ぐらいの風が吹くそうだ。
    Theo dự báo thời tiết, nghe nói hôm nay gió thổi mạnh đến mức như bão.

  • よう子さんの腕は折れそうなくらい細い。
    Cánh tay của Yoko thì gầy đến mức như gãy.

  • 泣きたいくらい、残業が多い。
    Tăng ca nhiều đến mức muốn khóc.

  • 突然立っていられないほどの痛みを背中に感じだ。
    Tôi thấy đau ở lưng đến mức đột ngột không thể đứng dậy được.

  • さっき地震があった。本だなが倒れるかと思うほど激しく揺れた。
    Lúc nảy đã có trận động đất, nó đã rung lắc dữ dội đến mức toi nghĩ kệ sách sẽ ngã.

  • 募金を呼びかけたところ、信じられないほどのお金が集まった。
    Tôi vừa kêu gọi quyên góp mà số tiền đã thu được đến mức đáng kinh ngạc.

  • オークションでは、びっくりするほどの値段がつけられた。
    Ở buổi đấu giá, giá đã được đính kèm đến mức ngạc nhiên.

  • 値段を見て、目が飛び出るほど驚いた。
    Khi nhìn thấy giá thì tôi đã ngạc nhiên đến mức bật mắt ra.

  • 昨日はお腹いっぱいで、動けなくなるほど食べました。
    Vì hôm qua tôi no bụng, tôi đã ăn đến mức không thể di chuyển.

  • その犬は震えるほど覚えていた。
    Tôi đã nhớ con chó đó đến mức run rẩy.

  • 今、家の近くで工事をしていて、集中できないほどうるさいです。
    Vì bây giờ gần nhà tôi đang xây dựng, ồn ào đến mức không thể tập trung.

  • 試験に受かった時は、涙が出るほど嬉しかった。
    Khi đã vươt qua kì thi thì tôi đã vui mừng đến mức bật mắt ra.

  • 彼の気持ちが痛いほどわかる。
    Tôi hiểu cảm xúc của anh ấy đến mức đau đớn.

  • 今日は昨日ほど寒くない。
    Hôm nay thì không lạnh đến mức như hôm qua.

  • あの人ほど日本語が上手に話せたらいいのになぁ。
    Tôi muốn nói được tiếng Nhật đến mức tốt hơn người kia.

Các từ vựng trong ngữ pháp N3

Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
天気予報によると てんきよほうによると Theo như dự báo thời tiết
風が吹く かぜがふく Gió thổi
うで Cánh tay
細い ほそい Thon, nhỏ
残業 ざんぎょう Tăng ca
突然 とつぜん Đột ngột
背中 せなか Lưng
本だな ほんだな Kệ sách
倒れる たおれる Rơi, ngã
激しい はげしい Dữ dội
揺れる ゆれる Rung lắc
募金 ぼきん Quyên góp
お金が集まった おかねがあつまった。 Tiền thu được
信じられない しんじられない Không thể tin được
オークション Buổi đấu giá
びっくりする Làm giật mình
驚く おどろく Ngạc nhiên
目が飛び出る めがとびでる Bật cả mắt
震える ふるえる Run rẩy, rùng mình
工事 こうじ Xây dựng
うるさい Ồn ào
集中 しゅうちゅう Sự tập trung

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK

Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: [email protected]
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK

Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!

5 / 5. Lượt đánh giá: 545

Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

関連記事

所在地:

ホーチミン市、3区、5市街、グエン・ティ・ミン・カイ通り、412番地、14階、HMタウン

事務所:

ホーチミン市、ビン・タン区、アン・ラク市街、キン・ヅオン・ヴオン、631番地、5階 - C5.17号室

Mail:

[email protected]
(日本語対応可)

電話番号:

035.297.7755(日本語対応可)
0282.247.7755

お問い合わせフォーム

 Copyright © 2015 – 2021 株式会社教育・通訳・翻訳IFK・法人コード: 0315596065