
NGỮ PHÁP N3 〜がきっかけで / 〜をきっかけに từ…mà…, nhờ..mà…
Cấu Trúc: 〜がきっかけで / 〜をきっかけに Ý nghĩa: Diễn tả rằng từ một sự việc ngẫu nhiên nào đó mà có gì đó bắt đầu, thay đổi. Thường được dịch: từ…mà.., nhờ…mà…
Accurate credibility, fast translation, immediate use
Provide professional interpreters at seminars, conferences, escort interpreters, projects, cabin translation
We provide a prestigious consulting service for studying abroad and employment in Japan with a partner in Japan to support throughout the process.
Japanese classes from experienced teachers who are professional interpreters
The online learning program is completely free and compiled by the staff of IFK company.
This is the channel where our staff and interpreters build and share articles and experiences in translation and education.
IFK Translation / Interpreter / Education Co., Ltd.
The 14th floor, HM Town Building, No. 412 Nguyen Thi Minh Khai St., District 3, HCMC
C5.17 Imperial Place, No. 631 Kinh Duong Vuong St., An Lac Ward, Binh Tan District, HCMC
info@translationifk.com
035.297.7755
0282.247.7755
Please fill the form below and IFK’s customer care staff will actively contact with you
Cấu Trúc: 〜がきっかけで / 〜をきっかけに Ý nghĩa: Diễn tả rằng từ một sự việc ngẫu nhiên nào đó mà có gì đó bắt đầu, thay đổi. Thường được dịch: từ…mà.., nhờ…mà…
Ý nghĩa: thông qua phương tiện hay cách thức nào đó, có thể biết được, học được điều gì đó… Thường được dịch: thông qua, bằng (phương tiện/ cách thức)…
Ngữ pháp〜わりに: Tuy…nhưng, so với…thì…Diễn tả ý nghĩa: thực tế sẽ khác với tiêu chuẩn đã nêu ra, nghĩ nó ở mức độ này, nhưng thực sự là nó tốt hơn hoặc…
~ 以上(は)ĐÃ CHỈNH SỬA XONG, CÒN HÌNH CHƯA ĐĂNG Ý nghĩa: Diễn tả sự việc một khi đã xảy ra, đã quyết định thì nhất định phải có trách nhiệm, phải tiếp tục….
Cấu trúc N4 〜ようと思う . Một cách diễn đạt được người nói sử dụng để nêu một kế hoạch hoặc quyết định đã được cân nhắc tại thời điểm phát biểu.
Ngữ pháp N5 – 〜ませんか – Sao không…nhỉ?. Ý nghĩa: Mời gọi đối phương làm gì đó. Thường dịch là: Sao không…nhỉ
Cách sử dụng: V(ます形)ます + せんか. Ví dụ: …
Cấu Trúc 〜からには Ý nghĩa: Nhấn mạnh lý do, thể hiện thái độ, ý chí quyết tâm, sẵn sàng làm một việc gì đó của người nói. Biểu thị ý nghĩa “vì đã diễn ra…
Cấu trúc 〜で(手段・方法 Ý nghĩa: Chỉ phương tiện, cách thức. Chỉ phương pháp, cách thức. Thường dịch là: Tại, ở , bằng. Cách sử dụng: N + で ~. Ví dụ:….
Cấu trúc 〜たい Ý nghĩa: Thể hiện mong muốn hoặc hy vọng của một hành động. Thường dịch là: Muốn. Cách sử dụng: V(ます形)ます + たい. Ví dụ: 夏休みは海に行きたいです。….
Cấu trúc 〜前に Ý nghĩa: Được sử dụng để chỉ hành động thực hiện trước trong 2 hành động.