
Ngữ pháp N4 〜ので vì là, do…
Cấu trúc N4 ~ ので . Được sử dụng để biểu thị nguyên nhân , lý do một cách khách quan, thường được sử dụng để nêu ra lý do khi xin phép hay lập luận.
Accurate credibility, fast translation, immediate use
Provide professional interpreters at seminars, conferences, escort interpreters, projects, cabin translation
We provide a prestigious consulting service for studying abroad and employment in Japan with a partner in Japan to support throughout the process.
Japanese classes from experienced teachers who are professional interpreters
The online learning program is completely free and compiled by the staff of IFK company.
This is the channel where our staff and interpreters build and share articles and experiences in translation and education.
IFK Translation / Interpreter / Education Co., Ltd.
The 14th floor, HM Town Building, No. 412 Nguyen Thi Minh Khai St., District 3, HCMC
C5.17 Imperial Place, No. 631 Kinh Duong Vuong St., An Lac Ward, Binh Tan District, HCMC
info@translationifk.com
035.297.7755
0282.247.7755
Please fill the form below and IFK’s customer care staff will actively contact with you
Cấu trúc N4 ~ ので . Được sử dụng để biểu thị nguyên nhân , lý do một cách khách quan, thường được sử dụng để nêu ra lý do khi xin phép hay lập luận.
Cấu trúc N4 〜にする. Được sử dụng để biểu thị quyết định của người nói khi quyết định hay chọn một việc gì đó.
Cấu trúc N4 〜にくい. Dùng để diễn tả làm một việc gì đó là khó khăn.
Cấu trúc N4~なら. Một cách diễn đạt được sử dụng khi tiếp thu những gì bên kia đã nói và đưa ra lời khuyên hoặc yêu cầu về điều đó.
Cấu trúc N4 なかなか〜ない .Dùng để diễn tả làm viêc gì đó phải mất nhiều thời gian , công sức hoặc khó không thực hiên được.
Cấu trúc と思う Ý nghĩa: Thể hiện sự bày tỏ ý kiến hay sự dự đoán gì đó.
Cấu trúc どうやって Ý nghĩa: Thể hiện việc muốn hỏi cách thức làm việc gì đó.
Ngữ pháp N5 – 〜てはいけない – không được
Cấu trúc 〜でしょうÝ nghĩa: Thể hiện sự yêu cầu đối phương xác nhận hoặc đồng ý.
Cấu trúc N4〜なさい .Mẫu câu này được dùng khi muốn đưa ra yêu cầu, ra lệnh với người nghe.