Ngữ Pháp N1: 〜ずにはおかない・ないではおかない/ Chắc chắn, Nhất Định, Không Thể Không 〜
Cấu Trúc〜ずにはおかない・〜ずではおかない Ý nghĩa: Chắc chắn, nhất định, không thể không 〜 Diễn tả cảm xúc và hành động được dẫn đến, diễn ra một
Uy tín chuẩn xác, dịch nhanh, sử dụng ngay
Lớp học tiếng Nhật từ các giáo viên có kinh nghiệm, là thông dịch viên chuyên nghiệp
Chương trình học online hoàn toàn miễn phí do đội ngũ nhân viên công ty IFK biên soạn.
Đây là kênh mà đội ngũ nhân viên và các thông dịch viên chúng tôi xây dựng và chia sẻ những bài viết cũng như kinh nghiệm về dịch thuật và giáo dục.
Công ty TNHH Giáo Dục Và Dịch Thuật IFK
Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM
Tầng 5 - C5.17 Imperial Place, 631 Kinh Dương Vương, An Lạc, Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Số 41 Đường 13, Khu đô thị Vạn Phúc, Quốc lộ 13, P. Hiệp Bình Phước, TP.Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh.
info@translationifk.com
035.297.7755
0282.247.7755
Hãy để lại thông tin chúng tôi sẽ liên hệ bạn.
Công ty TNHH Giáo Dục Và Dịch Thuật IFK
Cấu Trúc〜ずにはおかない・〜ずではおかない Ý nghĩa: Chắc chắn, nhất định, không thể không 〜 Diễn tả cảm xúc và hành động được dẫn đến, diễn ra một
Cấu Trúc 〜ずじまい Ý nghĩa: Không kịp 〜 Có nghĩa là「~しないで終わる」kết thúc khi không làm ~ 「~ず」: phủ định +「じまい」: Kết thúc Trường hợp「する」sẽ trở
Cấu Trúc 〜ずくめ Ý nghĩa: 全部〜だ〜/ ばかりある/ Toàn là 〜 Nhìn chung, tổng thể thì toàn là cái gì đó./ 全体的にそればかりであることを表します。 Cách nói thường dùng
Cấu Trúc 〜始末だ Ý nghĩa: Rốt cục, kết cục 〜 Diễn tả quá trình tiếp diễn của một điều không tốt nào đó dẫn đến
Cấu Trúc 〜こともあって Ý nghĩa: Cũng một phần là vì, là do〜 Là ngữ pháp bày tỏ lý do, tuy nhiên đặc điểm là chỉ
Cấu Trúc 〜ことのないように Ý nghĩa: Để không 〜 Ngữ pháp mô tả các biện pháp và đối sách. Để không xảy ra những hiện tượng,
Cấu Trúc〜ことなしに Ý nghĩa: Nếu không ~/ …mà không có, không làm 〜 Nghĩa là 「〜ないで / 〜なく」 Bắt nguồn từ mẫu「AなしにB」, Khi muốn nói
Cấu Trúc〜こととて Ý nghĩa: Vì, bởi vì 〜 Mẫu câu cũ, rất trang trọng nên được sử dụng trong văn viết, trong thư từ./ 古くて、とてもかたい言い方で、手紙や書き言葉として使われます。
Cấu Trúc 〜ことだし Ý nghĩa: Vì ~ nên Dùng để diễn tả lý do. Mệnh đề phía sau bày tỏ những phán đoán, quyết định dựa
Cấu Trúc〜嫌いがある Ý nghĩa: Có chiều hướng, khuynh hướng 〜 「〜嫌いがある」 được sử dụng với ý nghĩa:「〜というよくない傾向がある」/ “Có xu hướng không tốt” hay「〜というよくない傾向が起こりやすい」/ “dễ
IFK chuyên cung cấp dịch vụ dịch thuật các ngôn ngữ tiếng Nhật, tiếng Anh, tiếng Việt chất lượng cao.
Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM
Tầng 5 - C5.17 Imperial Place, 631 Kinh Dương Vương, An Lạc, Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
035.297.7755
0282.247.7755
info@translationifk.com
Copyright © 2015 – 2021 Công Ty Giáo Dục – Dịch Thuật IFK – / GPĐKKD số 0315596065 do Sở KHĐT TP.HCM cấp.