
LUYỆN ĐỌC TIẾNG NHẬT N3 (P1)-BÀI 19
Tổng hợp các bài luyện đọc tiếng Nhật N3. Bao gồm bài đọc, đáp án và giải thích, giúp các bạn dễ dàng rèn luyện, củng cố và nâng cao khả năng đọc hiểu.
Accurate credibility, fast translation, immediate use
Provide professional interpreters at seminars, conferences, escort interpreters, projects, cabin translation
We provide a prestigious consulting service for studying abroad and employment in Japan with a partner in Japan to support throughout the process.
Japanese classes from experienced teachers who are professional interpreters
The online learning program is completely free and compiled by the staff of IFK company.
This is the channel where our staff and interpreters build and share articles and experiences in translation and education.
IFK Translation / Interpreter / Education Co., Ltd.
The 14th floor, HM Town Building, No. 412 Nguyen Thi Minh Khai St., District 3, HCMC
C5.17 Imperial Place, No. 631 Kinh Duong Vuong St., An Lac Ward, Binh Tan District, HCMC
info@translationifk.com
035.297.7755
0282.247.7755
Please fill the form below and IFK’s customer care staff will actively contact with you
Tổng hợp các bài luyện đọc tiếng Nhật N3. Bao gồm bài đọc, đáp án và giải thích, giúp các bạn dễ dàng rèn luyện, củng cố và nâng cao khả năng đọc hiểu.
Tổng hợp các bài luyện đọc tiếng Nhật N3. Bao gồm bài đọc, đáp án và giải thích, giúp các bạn dễ dàng rèn luyện, củng cố và nâng cao khả năng đọc hiểu.
Cấu Trúc 〜せいで Ý nghĩa: Chỉ nguyên nhân, lý do của việc gì đó, chủ yếu là nguyên nhân dẫn đến kết quả không tốt
Bạn đang cần tìm kiếm một công ty dịch Giấy khai sinh từ Việt sang Anh uy tín? Hãy liên hệ công ty dịch thuật
Cấu Trúc 〜ずに Ý nghĩa: Dùng trong trường hợp diễn tả một hành động mà tự nhiên. bình thường sẽ làm nhưng lại bỏ qua.
Trong kinh doanh có rất nhiều dịp mà bạn sẽ bày tỏ lòng biết ơn của mình với người khác, chẳng hạn như khi bạn
Điều cơ bản của một con người trong xã hội, đó là xin lỗi một cách chân thành khi bạn gây ra phiền hà hay
Cấu Trúc 〜しかない / 〜ほかない Ý nghĩa: Dùng để biểu thị ý nghĩa là “mặc dù không muốn/không thích nhưng ngoài ngoài ra không còn
Cấu Trúc 〜はもちろん/はもとより Ý nghĩa: Diễn tả một sự việc mang tính hiển nhiên. Thường được dịch: không chỉ … mà còn… Phần đứng trước
Cấu Trúc 〜さえ Ý nghĩa: Ý nghĩa: Mẫu câu dùng để nhấn mạnh điều gì đó là dĩ nhiên. Thường được dịch: thậm chí, ngay