DỊCH THUẬT VỀ LUẬT DOANH NGHIỆP
Trong thời buổi kinh tế phát triển, các doanh nghiệp được thành lập ngày một nhiều hơn thì nhu cầu dịch thuật về luật doanh nghiệp, về hồ sơ doanh nghiệp hay các hợp đồng kinh doanh sẽ càng tăng cao. Đặc biệt, đối với các doanh nghiệp có vốn nước ngoài hay hợp tác với các công ty nước ngoài thì việc dịch thuật luật doanh nghiệp sẽ đóng một vai trò rất quan trọng.
DANH SÁCH TỪ VỰNG LUẬT DOANH NGHIỆP NHẬT VIỆT
Dưới đây, chúng tôi xin tổng hợp một số từ vựng Việt Nhật thường gặp khi dịch thuật luật doanh nghiệp.
Lưu ý: ý nghĩa được dịch dưới đây là ý nghĩa được dùng khi dịch luật doanh nghiệp (các từ tiếng Nhật này trong các bối cảnh khác có thể mang ý nghĩa khác).
TỪ | CÁCH ĐỌC | NGHĨA |
---|---|---|
有限責任会社 | ゆうげんせきにんかいしゃ | Công ty trách nhiệm hữu hạn |
株式会社 | かぶしきがいしゃ | Công ty cổ phần |
合名会社 | ごうめいがいしゃ | Công ty hợp danh |
私人企業 | しじん きぎょう | Doanh nghiệp tư nhân |
設立 | せつりつ | Thành lập |
再編 | さいへん | Tổ chức lại |
解散 | かいさん | Giải thể |
関係活動 | かんけい かつどう | Hoạt động có liên quan |
会社グループ | かいしゃ ぐるーぷ | Nhóm công ty |
写し | うつし | Bản sao |
正本と同じであることを確認された | せいほん と おなじ であることを かくにんさ れた | Chứng thực từ bản chính |
正本と比較対照する | せいほん と ひかく たいしょう する | Được đối chiếu với bản chính |
外国の個人 | がいこく の こじん | Cá nhân nước ngoài |
株主 | かぶぬし | Cổ đông |
株式 | かぶしき | Cổ phần |
発起株主 | ほっき かぶぬし | Cổ đông sáng lập |
普通株式 | ふつう かぶしき | Cổ phần phổ thông |
配当 | はいとう | Cổ tức |
一人社員有限責任会社 | ひとり しゃいん ゆうげん せきにん かいしゃ | Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
二人以上社員有限責任会社 | ふたりいじょう しゃいん ゆうげん せきにん かいしゃ | Công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
国家企業登記ポータル | こっか きぎょう とうき ぽーたる | Cổng thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
国家企業登記データベース | こっか きぎょう とうき でーたべーす | Cơ sở dữ liệu quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
国営企業 | こくえい きぎょう | Doanh nghiệp nhà nước |
定款資本 | ていかん しほん | Vốn điều lệ |
ベトナム企業 | べとなむ きぎょう | Doanh nghiệp Việt Nam |
本店 | ほんてん | Trụ sở chính |
連絡住所 | れんらく じゅうしょ | Địa chỉ liên lạc |
常住する住所 | じょうじゅう する じゅうしょ | Địa chỉ thường trú |
事業所 | じぎょうしょ | Nơi làm việc |
市場におけるその直前の価格 | しじょう におけるその ちょくぜん の かかく | Giá giao dịch trên thị trường tại thời điểm liền kề trước đó |
価格査定組織 | かかく さてい そしき | Tổ chức thẩm định giá |
企業登記証明書 | きぎょう とうき しょうめいしょ | Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
個人の法的書類 | こじん の ほうてき しょるい | Giấy tờ pháp lý của cá nhân |
身分証明カード | みぶんしょうめい かーど | Thẻ Căn cước công dân |
組織の法的書類 | そしき の ほうてき しょるい | Giấy tờ pháp lý của tổ chức |
出資 | しゅっし | Góp vốn |
増資 | ぞうし | Góp thêm vốn |
国家企業登記情報システム | こっか きぎょう とうき じょうほう しすてむ | Hệ thống thông tin quốc gia về đăng ký doanh nghiệp |
適式な書類 | てき しき な しょるい | Hồ sơ hợp lệ |
経営 | けいえい | Kinh doanh |
親族関係者 | しんぞくかんけい もの | Người có quan hệ gia đình |
配偶者 | はいぐうしゃ | Vợ, chồng |
実父母 | じっぷ はは | Bố đẻ, mẹ đẻ |
養父母 | ようふぼ | Bố nuôi, mẹ nuôi |
義父母 | ぎふぼ | Bố chồng, mẹ chồng, bố vợ, mẹ vợ |
実子 | じっし | Con đẻ |
養子 | ようし | Con nuôi |
子の配偶者 | こ の はいぐうしゃ | Con rể, con dâu |
実兄弟姉妹 | じっけい おとうと しまい | Anh ruột, chị ruột, em ruột |
姉の夫,妹の夫,兄の妻,弟の妻,妻の兄,夫の兄,妻の姉,夫の姉,妻の弟妹,夫の弟妹 | あねのおっと、いもうとのおっと、あにのつま、おとうとのつま、つまのあに、おっとのあに、つまのあね、おっとのあね、つまのていまい、おっとのていまい | Anh rể, em rể, chị dâu, em dâu, anh ruột của vợ, anh ruột của chồng, chị ruột của vợ, chị ruột của chồng, em ruột của vợ, em ruột của chồng |
関係者 | かんけいしゃ | Người có liên quan |
親会社 | おやがいしゃ | Công ty mẹ |
法定代表者 | ほうてい だいひょうしゃ | người đại diện theo pháp luật |
子会社 | こがいしゃ | Công ty con |
監査役 | かんさやく | Kiểm soát viên |
私人企業主 | しじん きぎょう しゅ | Chủ doanh nghiệp tư nhân |
合名社員 | ごうめい しゃいん | Thành viên hợp danh |
社員総会の会長 | しゃいん そうかい の かいちょう | Chủ tịch Hội đồng thành viên |
社員総会の構成員 | しゃいん そうかい の こうせいいん | Thành viên Hội đồng thành viên |
会社の会長 | かいしゃ の かいちょう | Chủ tịch công ty |
取締役会の会長 | とりしまりやくかい の かいちょう | Chủ tịch Hội đồng quản trị |
取締役 | とりしまりやく | Thành viên Hội đồng quản trị |
社長 | しゃちょう | Giám đốc |
総社長 | そうじゃ ちょう | Tổng Giám đốc |
企業の発起人 | きぎょう の ほっきにん | Người thành lập doanh nghiệp |
持分 | もちぶん | Phần vốn góp |
持分割合 | もちぶん わりあい | Tỷ lệ phần vốn góp |
公益製品,役務 | こうえき せいひん , えきむ | Sản phẩm, dịch vụ công ích |
会社の社員 | かいしゃ の しゃいん | Thành viên công ty |
合名会社の社員 | ごうめいがいしゃ の しゃいん | Thành viên công ty hợp danh |
出資社員 | しゅっし しゃいん | Thành viên góp vốn |
企業の再編 | きぎょう の さいへん | Tổ chức lại doanh nghiệp |
消滅分割 | しょうめつ ぶんかつ | Mua lại |
存続分割 | そんぞく ぶんかつ | Tiếp quản |
新設合併 | しんせつ がっぺい | Hợp nhất |
吸収合併 | きゅうしゅうがっぺい | Sáp nhập |
形態の転換 | けいたい の てんかん | Chuyển đổi loại hình |
議決権付き資本 | ぎけつけん つき しほん | Vốn có quyền biểu quyết |
社員総会 | しゃいん そうかい | Hội đồng thành viên |
株主総会 | かぶぬしそうかい | Đại hội đồng cổ đông |
額面額 | がくめん ひたい | Mệnh giá |
行政措置により国有化されず,没収されない | ぎょうせい そち により こくゆうか されず , ぼっしゅう されない | Không bị quốc hữu hóa, không bị tịch thu bằng biện pháp hành chính |
処分 | しょぶん | Định đoạt |
株主登録簿 | かぶぬし とうろく ぼ | Sổ đăng ký cổ đông |
議決票調査簿 | ぎけつ ひょう ちょうさ ぼ | Biên bản kiểm phiếu |
民事事件解決請求者 | みんじ じけん かいけつ せいきゅうしゃ | Người yêu cầu giải quyết việc dân sự |
委任代表者 | いにん だいひょうしゃ | Người đại diện theo ủy quyền |
幹部,公務員法 | かんぶ、こうむいんほう | Luật Cán bộ, công chức |
準公務員法 | じゅんこうむいん ほう | Luật Viên chức |
汚職防止法 | おしょく ぼうしほう | Luật Phòng, chống tham nhũng |
引受募集対象株式 | ひきうけ ぼしゅう たいしょう かぶしき | Cổ phần được quyền chào bán |
社員名簿 | しゃいん めいぼ | Danh sách thành viên |
株主名簿 | かぶぬし めいぼ | Danh sách cổ đông |
上場会社 | じょうじょう かいしゃ | Công ty niêm yết |
社債 | しゃさい | Trái phiếu |
私募で社債を発行する | しぼ で しゃさい を はっこうする | Phát hành trái phiếu riêng lẻ |
持分証明書 | もちぶん しょうめいしょ | Giấy chứng nhận phần vốn góp |
社員名簿 | しゃいん めいぼ | Sổ đăng ký thành viên |
選任 | せんにん | Bầu cử |
免任 | めんにん | Miễn nhiệm |
罷免 | ひめん | Bãi nhiệm |
任命 | にんめい | Bổ nhiệm |
緊急暫定措置 | きんきゅう ざんていそち | Biện pháp khẩn cấp tạm thời |
所有者の割合及び所有者になった時点,持分又は株式の割合及び取得時点 | しょゆうしゃ の わりあい および しょゆうしゃ になった じてん、もちぶん または かぶしき の わりあい および しゅとくじ てん | Tỷ lệ và thời điểm làm chủ, sở hữu phần vốn góp hoặc cổ phần đó |
却下された | きゃっか された | Bị bác |
多数原則 | たすう げんそく | Nguyên tắc đa số |
国家経済集団 | こっか けいざい しゅうだん | Tập đoàn kinh tế nhà nước |
国家総会社 | こっか そうかい しゃ | Tổng công ty nhà nước |
所有者代表機関 | しょゆうしゃ だいひょう きかん | Cơ quan đại diện chủ sở hữu |
解職 | かいしょく | Cách chức |
企業における経営,生産に投資する国家資本の管理,使用に関する法律 | きぎょう における けいえい、せいさん に とうし する こっか しほん の かんり、しよう に かんす る ほうりつ | Luật quản lý, sử dụng vốn nhà nước đầu tư vào sản xuất, kinh doanh tại doanh nghiệp |
構成員である企業 | こうせいいん である きぎょう | Doanh nghiệp thành viên |
援助部局 | えんじょ ぶきょく | Bộ phận giúp việc |
直接所有者代表者 | ちょくせつ しょゆうしゃ だいひょうしゃ | Người đại diện chủ sở hữu trực tiếp |
利益配当請求権 | りえき はいとう せいきゅうけん | Quyền yêu cầu phân chia lợi tức |
この期限内に払込されていない株式の発行が終了した場合 | この きげん ない に はらいこみ されていない かぶしき の はっこう が しゅうりょう した ばあい | Trường hợp số cổ phần chưa thanh toán đã được bán hết trong thời hạn này |
無議決権預託証券 | む ぎけつけん よたく しょうけん | Chứng chỉ lưu ký không có quyền biểu quyết |
株主名簿 | かぶぬし めいぼ | Danh sách cổ đông |
毎年の安定額 | まいとし の あんてい ひたい | Mức ổn định hằng năm |
特別配当 | とくべつ はいとう | Cổ tức thưởng |
帳簿 | ちょうぼ | Bút toán ghi sổ |
株式の私募 | かぶしき の わたし ぼ | Chào bán cổ phần riêng lẻ |
株式の公募 | かぶしき の こうぼ | Chào bán cổ phần ra công chứng |
大衆会社 | たいしゅう かいしゃ | Công ty đại chúng |
株式帳簿 | かぶしき ちょうぼ | Sổ sách của cổ phần |
転換社債 | てんかん しゃさい | Trái phiếu chuyển đổi |
新株引受権付社債 | しんかぶ ひきうけ けん つき しゃさい | Trái phiếu kèm theo chứng quyền |
戦略的投資家 | せんりゃくてき とうしか | Nhà đầu tư chiến lược |
選択された金融機関 | せんたくさ れた きんゆうきかん | Tổ chức tài chính được lựa chọn |
独立取締役 | どくりつ とりしまりやく | Thành viên độc lập |
会計監査委員会 | かいけいかんさ いいんかい | Ủy ban kiểm toán |
独立会計監査会社 | どくりつ かいけいかんさ かいしゃ | Công ty kiểm toán độc lập |
独立会計監査員 | どくりつ かいけいかんさ いん | Kiểm toán viên độc lập |
年次総会 | ねんじそうかい | Đại hội đồng cổ đông thường niên |
非常勤の取締役会の構成員 | ひじょうきん の とりしまりやくかい の こうせいいん | Thành viên Hội đồng quản trị không điều hành |
又は | または | Hoặc |
経済グループ | けいざい ぐるーぷ | Tập đoàn kinh tế |
総会社 | そうかい しゃ | Tổng công ty |
手形割引金 | てがた わりびき きん | Dòng tiền chiết khấu |
隠匿 | いんとく | Cất giấu |
分散 | ぶんさん | Tẩu tán |
経営条件充足証明書 | けいえい じょうけん じゅうそく しょうめいしょ | Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh |
営業免許 | えいぎょう めんきょ | Chứng chỉ hành nghề |
相互保有割合 | そうご ほゆう わりあい | Tỷ lệ sở hữu chéo |
LIÊN HỆ CÔNG TY DỊCH THUẬT UY TÍN KHI CẦN DỊCH LUẬT DOANH NGHIỆP
Trong thương mại, việc dịch các hợp đồng, hồ sơ hay các tài liệu liên quan đến luật pháp luôn cần sự chính xác tuyệt đối. Vì vậy, công ty không nên tự dịch mà hãy sử dụng dịch vụ dịch thuật tại các công ty dịch thuật chuyên nghiệp. Tại các công ty dịch thuật sẽ có đội ngũ dịch giả chuyên nghiệp, có kiến thức dịch thuật và cả kiến thức chuyên môn cũng như kiến thức về mặt luật pháp.
Nếu bạn có nhu cầu dịch thuật luật kinh doanh, đừng ngần ngại mà hãy liên hệ với công ty dịch thuật IFK chúng tôi ngay nhé.
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Chuyên cung cấp các dịch vụ sau:
Dịch vụ biên phiên dịch tiếng Nhật, Anh, Việt
Dịch vụ làm CV tiếng Nhật
Dịch vụ tư vấn du học Nhật Bản
Chương trình internship tại Nhật Bản cho trường liên kết
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 358
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.