Cấu Trúc
〜が最後/たら最後
Ý nghĩa: Một khi 〜/ Nếu mà làm 〜 thì
Nghĩa làもし〜のようなことをしたら、(全てがダメになる)/ Nếu mà làm một cái gì đó như ~ thì (mọi thứ đều trở nên không được, không đúng)
Đây là mẫu câu giả định rằng khi mệnh đề phía trước xảy ra, thì mệnh đề phía sau sẽ xảy ra. Mệnh đề sau luôn là những điều không tốt, bi thảm và vô vọng.
Mẫu「たら最後」thường được sử dụng trong văn nói.
Cách ngắt câu thành 「〜たが最後だ。」cũng hay được sử dụng. Những điều xấu trong mệnh đề phía sau được lược bỏ.
Cách sử dụng:
動た形十が最後/ら最後
Ví dụ:
- 信用というものは、いったん失なったが最後、取り戻すのは難しい。【2008年】
Lòng tin là thứ một khi đã mất đi thì rất khó để lấy lại được.【đề năm 2008】
- それを言ったが最後、君たち二人の友情は完全にこわれてしまうよ。
Một khi đã nói như thế thì tình cảm giữa hai người sẽ đã hoàn toàn tan vỡ mất đấy.
こんな貴重な本は、一度手放したが最後、二度とこの手には戻ってこないだろう【2003年】 Cuốn sách quý giá như thế này một khi đã tuột khỏi tay khì chắc không có chuyện quay lại lần hai đâu.【đề năm 2003】
校内でタバコを吸っているのが見つかったら最後、停学は免れないでしょう。Một khi bị bắt gặp đang hút thuốc trong trường thì sẽ không thể tránh khỏi chuyện bị đình chỉ học.
- あの人にお金を貸したら最後、2度と返してもらえないでしょう。
Một khi đã cho người đó mượn tiền thì có lẽ sẽ không bao giờ lấy lại được nữa đâu.
Ví dụ luyện dịch - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
政治家は汚職が明るみになったら最後だ。
このアニメは見たら最後、終わりまで見ないと気が済まなくなる。
兄はゲームをし出したら最後、ご飯も食べずに夜遅くまで部屋にこもりっきりだ。
-
浮気も不倫もバレたら最後だ。
1度削除したが最後、元に戻せなくなるからバックアップはきちんと取っておいたほうがいいよ。
Các từ vựng trong ngữ pháp N1
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
---|---|---|
不倫 | ふりん | Ngoại tình |
免れる | まぬかれる | Được miễn, tránh được |
汚職 | おしょく | Tham ô, tham nhũng |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 313
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.