Cấu Trúc
〜甲斐がある/甲斐があって : ~ Đáng, có giá trị, có kết quả
〜甲斐がない/甲斐もなく: ~ Không đáng, không có giá trị, không mang lại kết quả
Ý nghĩa:
①「〜甲斐がある/甲斐があって」Sử dụng khi muốn nói rằng đã cố gắng làm điều gì đó với mục đích nhất định hoặc đã làm gì đó rất vất vả, khó khăn và đã thu được kết quả tốt. Bao gồm 2 sắc thái:
- ~をした効果がある/ Có kết quả tốt khi làm điều gì đó
- ~をして満足感が得られる/ Hài lòng khi làm gì đó
- ~をした効果がない/ Không có kết quả, hiệu quả khi làm ~
- ~をして満足感が得られない/ Không đạt được hài lòng khi làm ~
Cách sử dụng:
名詞+の+甲斐がある/甲斐があって/甲斐がない/甲斐もなく
動た形+甲斐がある/甲斐があって/甲斐がない/甲斐もなく
動ます形+甲斐(一部の動詞)「【N2文法】~甲斐(がい)」
Ví dụ:
① 「〜甲斐がある/甲斐があって」
- 必死に練習したかいがあって、チームのリーダーに選ばれた。
Xứng đáng với nỗ lực tập luyện hết sức của mình, tôi đã được chọn làm trưởng nhóm.
筋トレ頑張った甲斐があって1週間で2キロ落ちた。
Xứng đáng với nỗ lực tâp gym của mình, tôi đã giảm 2 kg trong một tuần.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
毎日残業したかいがあって、なんとか期日までに完成しました。
リハビリの甲斐あって一人で歩くことができるようになった。
節約のかいがあって、前から欲しかったカメラが買えるくらいのお金が貯まった。.
② 〜甲斐もなく/甲斐がない
応援のかいもなく、私のクラスのチームは一勝もできなかった。【2008年】
Sự ủng hộ đã không được đền đáp, đội lớp tôi đã không thể thắng được.【đề năm 2008】
必死の練習のかいもなく、オリンピックの代表選手には選ばれなかった。【2001年】
Những nỗ lực luyện tập cật lực của anh ấy đã không có kết quả, anh ấy đã không được chọn làm tuyển thủ cho Thế vận hội Olympic.【đề năm 2001】
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
僕は生きている甲斐がないなんて思うと、すぐ生きた甲斐がなくなっちゃいます。
長い行列に並んだかいもなく、チケットは私のちょっと前で売り切れてしまった。
彼女は私がプレゼントした服を全く着てくれない。高いものを買ったかいがない。
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Chuyên cung cấp các dịch vụ sau:
Dịch vụ biên phiên dịch tiếng Nhật, Anh, Việt
Dịch vụ làm CV tiếng Nhật
Dịch vụ tư vấn du học Nhật Bản
Chương trình internship tại Nhật Bản cho trường liên kết
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 300
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.