Cấu Trúc
〜かたがた
Ý nghĩa: Nhân dịp 〜/ sẵn dịp 〜
Mẫu này dùng khi thể hiện rằng một hành động có hai mục đích. ある動作に二つの目的があることを表します。
Đây là mẫu câu rất trang trọng và được sử dụng trong chào hỏi, thư từ, cảm ơn, thăm hỏi, báo cáo, tạ lỗi… đối với người trên. とても硬い表現で、目上の人への挨拶、手紙、お礼、お見舞い、報告、お詫び等で用いられます。
Mẫu cùng ý nghĩa:「~のついでに」、「~を兼ねて」
Cách sử dụng:
名十かたがた
Ví dụ:
- 近くに用事があったものですから、先日のお礼かたがた伺いました。【2008年】
Vì có công việc ở gần đây, tôi mạn phép đến thăm và sẵn dịp cảm ơn vì chuyện ngày trước.【đề năm 2008】
- 先日お世話になったお礼かたがた、部長のお宅にお寄りしました。【2000年】
Tôi xin mạn phép ghé thăm nhà của trưởng phòng và cũng nhân dịp này để cảm ơn vì những giúp đỡ ngày trước.【đề năm 2000】
祖母のお見舞い方々、久しぶりに故郷へ帰ることにいたします。
Nhân dịp về thăm bà ốm, tôi trở về quê sau một thời gian dài chưa về.
結婚の挨拶かたがた、彼の親戚の家を一軒一軒廻ることになった。
Nhân dịp đi chào hỏi kết hôn mới, chúng tôi đã đi đến từng nhà người thân của anh ấy.
まず始めに書状にて、お礼かたがたご挨拶申し上げます。
Trước hết thì chúng tôi xin phép gửi lời chào cũng như lời cảm ơn tới quý vị qua thư.
Ví dụ luyện dịch - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
お詫びかたがたご返事申し上げます。
-
共同募金のご報告かたがた厚くお礼申し上げます。
Các từ vựng trong ngữ pháp N1
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
---|---|---|
募金 | ぼきん | Tiền quyên góp, ủng hộ |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 313
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.