Cấu Trúc
ただ〜のみだ
Ý nghĩa: Chỉ, chỉ mỗi ~
Đồng nghĩa với:「ただ〜だけ」
Dùng khi nói rằng: Chỉ giới hạn, ngoài ra thì không còn cái khác.
Trang trọng, dùng trong văn viết.
Có thể lược bỏ「ただ」
Cách sử dụng:
ただ + V(辞書形) + のみ
ただ + イAい + のみ
ただ + ナである + のみ
ただ + N + のみ
Ví dụ:
- 後は実行あるのみだった。
Còn lại là thực hiện nó thôi.
- 金と時を徒費するのみだ。
Chỉ tiêu tốn tiền bạc và thời gian mà thôi.
これまで何度も会議を開き議論を尽くしてきた。これからはただ前進するのみだ。
Cho đến nay đã mở nhiều hội nghị và thảo luận hết mọi ý kiến rồi. Từ bây giờ, sẽ chỉ tiến về phía trước mà thôi.
ただ厳しいのみではいい教育とは言えない。
Chỉ có nghiêm khắc thôi thì không thể nói là một sự giáo dục tốt.
ただ平和のみを願っている。
Cầu nguyện mỗi sự bình an thôi.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
昨日の失敗は一旦忘れて、ただ次の仕事に専念するのみだ。
今はただみんなの無事を祈るのみです。
明日は楽しみにしていた遠足なので、雨が降らないことを祈るのみです。
やれることはやったので、後はただ結果を待つのみだ。
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 331
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.