Cấu Trúc
〜てもどうにもならない/てもどうなるものでもない
Ý nghĩa:
- Dùng để diễn đạt trong những tình huống khó khăn khi không thể xoay chuyển cục diện được; hoặc dùng để diễn tả sự bỏ cuộc của người nói, bao gồm cả việc từ bỏ ngay cả trong suy nghĩ mặc dù chưa thử nổ lực thực hiện.
- Thường được dịch: Dù 〜 thì cũng vô ích/ chẳng có ý nghĩa gì nữa
Cách sử dụng:
動て形+も+どうにもならない/どうなるものでもない
名詞+でも+どうにもならない/どうなるものでもない
ナ形語幹+でも+どうにもならない/どうなるものでもない
イ形語幹+くても++どうにもならない/どうなるものでもない
* 動て形 + も始まらない
Ví dụ:
- 負けたことを反省してもどうなるものでもない。
Cho dù bạn có phản tỉnh về chuyện thua cuộc đi chẳng nữa cũng chẳng giúp ích được gì.
- 今さら反対してもどうなるものでもない。
Đến tận bây giờ mới phản đối thì cũng chẳng có ý nghĩa gì nữa.
過ぎたことを後悔してもどうにもならない。
Dù có hối hận về những điều đã qua thì cũng chẳng ích gì đâu.
同じことをいつまで議論しても始まらない。
Không thể bắt đầu được việc gì nếu cứ thảo luận mãi một điều tương tự.
ガミガミ言ってもどうにもならないよ。もうすんだことだ。
Cứ càu nhàu đi chăng nữa thì cũng không được gì nữa đâu. Chuyện đã qua rồi.
こんなこと相談してもどうにもならないと思う。
Cho dù có bàn luận về những điều này thì tôi nghĩ cũng chẳng ích gì đâu.
今更謝ってもどうにもならないよ。
Đến tận bây giờ rồi thì cho dù có xin lỗi thì cũng vô dụng thôi.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
だから、泣くんじゃないと言うのに。泣いてもどうにもならん、ならん。わしの決心は固いのだ。
言い訳してもどうにもならない。
アライグマに腹を立ててもどうにもならない。
眠いときに勉強してもどうにもならない。
Các từ vựng trong ngữ pháp N1
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
---|---|---|
アライグマ | Con chồn | |
耐える | たえる | Chịu đựng |
励ます | はげます | Khích lệ, động viên |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Chuyên cung cấp các dịch vụ sau:
Dịch vụ biên phiên dịch tiếng Nhật, Anh, Việt
Dịch vụ làm CV tiếng Nhật
Dịch vụ tư vấn du học Nhật Bản
Chương trình internship tại Nhật Bản cho trường liên kết
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 361
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.