Cấu Trúc
〜つ〜つ
Ý nghĩa:
-
Sử dụng các động từ có nghĩa ngược lại, và chỉ ra rằng chúng được lặp lại và thay thế. 正反対の意味を持つ動詞を用い、それらが繰り返し交互に行われることを表します。
-
Là biểu hiện quán dụng「慣用的な表現」của mẫu:「~たり~たり」 「〜つ〜つ」
-
là mẫu câu N1, nhưng không thể thực hành rộng rãi vì nó chỉ được sử dụng cho một số từ nhất định, vì vậy hãy nhớ nó như một từ vựng.
-
Một số cụm từ (quán dụng) hay được sử dụng:
【反対を表す動詞】Các động từ trái nghĩa
・行きつ戻りつ→行ったり戻ったり : Đi qua đi lại
・見えつ隠れつ→見えたり隠れたり : Lấp ló khi nhìn thấy khi bị che
・浮(う)きつ沈(しず)みつ→浮いたり沈んだり : Chìm nổi
・矯めつ眇めつ: ためつすがめつ : Nhìn cẩn thận, nhìn qua nhìn lại (あるものを、いろいろの方面からよく見るようす。)
【能動態と受動態】Thể chủ động và thể bị động
・抜きつ抜かれつ→抜いたり抜かれたり : Vượt rồi bị vượt
・押しつ押されつ→押したり押されたり : Đẩy rồi bị đẩy
・追いつ追われつ→追ったり追われたり : Đuổi được rồi lại bị đuổi được
・差しつ差されつ→お互いにお酒をついだりつがれたりして仲良くお酒を飲むこと : Khi uống rượu đưa qua đưa lại chén rượu, chén rượu mời qua mời lại
・持ちつ持たれつ:có qua có lại, quan hệ đôi bên
Cách sử dụng:
動ます形十つ十動ます形十つ
Ví dụ:
- 事実を言おうか言うまいか、廊下を行きつ戻りつ考えた。
Tôi đi qua đi lại hành lang nghĩ có nên nói ra sự thật hay không.
- ラッシュアワーの時間なので、地下鉄の車内は乗客で押しつ押されつしている。
Vì là giờ cao điểm, các hành khách đang chen lấn nhau bên trong các toa tàu điện ngầm.
今夜はゆっくり二人きりで、差しつ差されつ朝まで飲みましょう。
Đêm nay, hai chúng ta hãy thong thả cùng nhau nâng ly cạn chén đến sáng nào.
あれは抜きつ抜かれつの良い試合だった。
Đó là một trận đấu hay vô cùng kịch tính vượt qua vượt lại nhau.
今夜の月は雲間から見えつ隠れつしている。
Mặt trăng đêm nay ẩn hiện dưới những đám mây.
世の中はみな、もちつもたれつ、困った時はお互い様だ。
Mọi người trên thế gian qua lại với nhau, hỗ trợ cho nhau khi gặp khó khăn.
彼女は、鏡にうつる自分の姿を、長い間、注意深く、ためつすがめつ見つめました。
Cô ấy nhìn qua nhìn lại hình ảnh phản chiếu của mình trong gương rất lâu và rất cẩn thận.
Các từ vựng trong ngữ pháp N1
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 372
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.