Cấu Trúc
~ことに(は)
Ý nghĩa:
Mẫu câu dùng khi nhấn mạnh cảm nhận của người nói.
Thường được dịch: Thật là
- Chú ý:
1. Những từ dùng trong mẫu câu này bị giới hạn.
2.Phía sau không thể hiện ý chí mà là những điều trên thực tế hoặc những chuyện đã kết thúc,…3. Những từ thường được sử dụng cùng:
・驚いた
・悲しい
・おもしろい
・残念な
・悔しい
・困った
・嬉しい
・ありがたい
Cách sử dụng:
V(タ形)+ことに
イAい + ことに
ナAな + ことに
Ví dụ:
悔しいことに、1点差で試合に負けてしまった。
Thật tiếc khi đã bị thua trận đấu mà chỉ cách biệt có 1 điểm.
嬉しいことに、来年から夢だったアメリカで働けることになった。
Thật vui khi năm sau tôi có thể làm việc ở Mỹ, điều mà tôi đã mơ ước.
ラッキーなことに、旅行中は一度も雨が降らなかった。
Thật là may mắn vì trong những chuyến du lịch của tôi chưa 1 lần gặp mưa.
残念なことに、クラスでトムさんだけが、試験に落ちてしまった。
Thật đáng tiếc khi trong lớp chỉ có mình Tom là trượt kì thi.
困ったことに、高速道路を走っているときに車が故障して動かなくなってしまった。
Thật là rắc rối khi đang trên đường cao tốc mà xe hơi gặp sự cố không chạy được.
ワンさんは日本語の勉強を初めて、まだ1年なのに、驚いたことに、JLPT N1に合格してしまった。
Thật ngạc nhiên khi Quang mới bắt đầu học tiếng Nhật 1 năm thôi vậy mà đã đậu N1.
悲しいことに、大切に育てていたペットが事故で死んでしまった。
Thật đau lòng khi con thú cưng tôi nuôi nấng cẩn thận đã chết trong vụ tai nạn.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
残念なことに、一生懸命頑張ったが、失敗した。
幸いなことに、やっと自分の好きな人と結婚できました。
嬉しいことに、スピーチ大会の代表に選ばれた。
不幸なことに,友人の母が亡くなったのです。
惜しいことに、Aチームは1点差で負けた。
驚いたことに、そのコンサートのチケットは15分で売り切れたそうだ。
残念なことに、楽しみにしていたキャンプが雨で中止になった。
Các từ vựng trong ngữ pháp N2
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
---|---|---|
1点差 | 1てんさ | Chênh lệch 1 điểm |
試合 | しあい | Trận đấu |
負ける | まける | Thua |
悔しい | くやしい | Đáng tiếc |
ラッキー | May mắn | |
残念 | ざんねん | Thất vọng |
高速道路 | こうそくどうろ | Đường cao tốc |
故障 | こしょう | Trục trặc |
驚く | おどろく | Ngạc nhiên |
悲しい | かなしい | Đau lòng |
しピーチ大会 | しピーチたいかい | Cuộc thi phát biểu |
代表 | だいひょう | Đại diện |
選ぶ | えらぶ | Chọn |
不幸 | ふこう | Bất hạnh |
友人 | ゆうじん | Bạn thân |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 654
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.