Ngữ pháp N3〜ようとする sắp làm, định làm

Ngữ pháp N3_youtosuru

Cấu Trúc
〜ようとする

Ý nghĩa:


  • Diễn tả ý định, nỗ lực định làm gì đó trước khi bắt đầu. Hoặc diễn tả việc bạn đang cố gắng, nỗ lực như thế nào.

  • Thường được dịch: Sắp, định…

Cách sử dụng:

V(意向形)+ ようとする

Ví dụ:

  • ジェームさんは今年、日本の会社に就職しようとしているらしい。
    Hình như James đang cố gắng xin được công việc ở công ty Nhật Bản trong năm nay.
  • おばあさんが道を渡ろうとしていたから、手伝ってあげた。
    Bà cụ sắp sửa sang đường nên tôi đã giúp bà.
  • お風呂に入ろうとしたら、電話が掛かってきた。
    khi tôi vừa định bước vào phòng tắm thì lại nhận được một cuộc điện thoại.
  • タクシーを降りようとした時、財布がないことに気がついた。
    Khi định bước xuống taxi thì tôi nhận ra rằng mình không có ví.
  • 棚の上の物を取ろうとして、椅子から落ちてしまった。
    Tôi bị ngã khỏi ghế khi đang cố gắng lấy đồ ở trên kệ.
  • ようとしてら、マンションの警報が鳴った。
    Khi tôi chuẩn bị đi ngủ thì chuông báo động trong khu chung cư vang lên.
  • お風呂に入ろうとしたとき、誰かがドアrのベルを鳴るした。
    khi tôi vừa định bước vào bồn tắm thì có người bấm chuông gọi cửa.
  • 学生が教室を出ようとしたとき、先生が呼び止めた。
    Khi học sinh sắp ra khỏi lớp thì thầy giáo gọi lại.
  • 諦めようとした時、開始の理由を考えておいてください!
    Khi định từ bỏ thì hãy nghĩ đến lí do tại sao lại bắt đầu.
  • 電車に乗ろうとしたときに、ドアが急に閉まって乗れなかった。
    Khi tôi sắp bước lên tàu thì của đột nhiên đóng lại, làm tôi bị bỏ lại.
  • ごめん、ごめん、今連絡しようとしていたんだよ。
    Xin lỗi, xin lỗi, tôi đang cố gắng liên lạc với bạn đây.
  • 私たちが食卓をはなれようとしたとき、誰か戸をたたくものがあった。
    Khi chúng tôi đang định rời khỏi bàn ăn thì có ai đó gõ cửa.
  • 英語で話そうとすると、大きい声が出ません。
    Khi cố gắng nói tiếng Anh, tôi không thể nói lớn được.
  • マイさんは講義やその後の出来事を思い出そうとした
    Mai đang cố gắng nhớ lại bài giảng và những gì tiếp theo đó.
  • 彼女は自由なほうの手を伸ばして頭皮をさわり、痛みの源を突き止めようとした
    Cô ấy đưa bàn tay còn lại của mình ra và chạm vào da đầu, cố gắng xác định nguồn gốc của cơn đau.
  • 犬は、私が出かけようとすると、吠える。
    Khi tôi định đi ra ngoài thì con chó sủa lên.

  • 私はその会話を、面白い話題に導こうとした
    Cô ấy đưa bàn tay còn lại của mình ra và chạm vào da đầu, cố gắng xác định nguồn gốc của cơn đau.
  • 犬があなたの靴をかもうとしているよ。
    Con chó đang định cắn giày của bạn đấy.
  • 電車に乗ろうとしたときに、ドアが閉まって乗れなかった。
    Khi tôi đang định lên tàu điện thì cánh cửa đóng lại và tôi không thể lên được. 
  • マリアさんと友達が迷路を抜けて外に出ようとしている
    Maria và bạn bè đang cố gắng thoát khỏi mê cung.

Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt

  • ゲームをしようとしたら、親が帰ってきて、結局できなかった。

  • ろうとしたら、上司に呼ばれてしまいました。
  • 冷蔵庫にあったプリンをこっそり食べようとしたら、母が帰ってきた。

Công Ty Giáo Dục Và Dịch Thuật IFK

Địa chỉ 1: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Địa chỉ 2: Tầng 5 – C5.17 Imperial Place, 631 Kinh Dương Vương, An Lạc, Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Dịch vụ dịch thuật tiếng NhậtDịch thuật công chứng uy tín tại Tp Hồ Chí Minh.
Thường xuyên mở các lớp đào tạo tiếng Nhật tại Bình Tân – Tp. Hồ Chi Minh. 
Dịch vụ tư vấn chuẩn bị hồ sơ du học Nhật Bản
Email: [email protected]
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK

Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!

5 / 5. Lượt đánh giá: 189

Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

Bài viết liên quan

Trụ sở chính:

Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM

Văn Phòng:

Tầng 5 - C5.17 Imperial Place, 631 Kinh Dương Vương, An Lạc, Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại:

035.297.7755
0282.247.7755

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Liên Hệ Chúng Tôi

 Copyright © 2015 – 2022 Công Ty Giáo Dục – Dịch Thuật IFK – / GPĐKKD số 0315596065 do Sở KHĐT TP.HCM cấp.