Ngữ pháp N4 ~ 予定だ Dự định

Ngữ pháp N4_Yoteida

Cấu Trúc
予定だ

Ý nghĩa:


  • Mẫu câu này diễn tả một việc mà người nói dự định hoặc có kế hoạch sẽ làm. Dự định này đã được quyết định chính thức rồi.

  • Thường được dịch: Dự định, kế hoạch

Cách sử dụng:

  • [Động từ thể từ điển] + 予定です
  • [Danh từ + の] + 予定です

Ví dụ:

  • 明日は友達とモールへ行く予定です
    Ngày mai thì tôi định đi trung tâm mua sắm.
  • 大学を卒業したら、国へ帰る予定です
    Nếu tốt nghiệp Đại học, tôi định sẽ về nước.

  • 僕たちは来年、結婚する予定です
    Chúng tôi thì định năm sau sẽ kết hôn.

  • 来週、家族が日本へ来る予定です
    Tuần sau, gia đình tôi định sẽ đến Nhật Bản.

  • 7月の終わりに日本へ出張する予定です
    Tôi có kế hoạch đi công tác ở Nhật vào cuối tháng 7.

  • 会議は12時までの予定です
    Theo kế hoạch thì cuộc họp sẽ kéo dài đến 12 giờ.

  • 次の授業は数学の予定です
    Theo lịch thì bài giảng kế tiếp là môn Toán.

  • 卒業式は9時から始まる予定です
    Lễ tốt nghiệp sẽ bắt đầu từ 9 giờ (theo lịch)

  • 来年ドイツに留学する予定です
    Theo kế hoạch thì năm sau tôi sẽ sang Đức du học.

Ví dụ luyện dịch tiếng nhật (di chuyển chuột để xem tiếng Việt)

  • 来年から1年、世界一周する予定です

  • 明日は朝9時の飛行機に乗る予定です

  • 次のテストは12月5日の予定です

  • 冬休みは2週間の予定です

  • 飛行機は1時間後に東京に着く予定です

  • 午後からは大阪へ出張の予定です

  • 来月から、他の部署へ異動の予定です

  • 3時から、取引先とミーティングの予定です

Các từ vựng trong ngữ pháp N4

Từ vựng Cách đọc Ý nghĩa
モール Trung tâm mua sắm
卒業 そつぎょう Tốt nghiệp
世界一周 せかいいっしゅう Vòng quanh thế giới
冬休み ふゆやすみ Kì nghỉ đông
他の部署 ほかのぶしょ Bộ phận khác
異動 いどう Sự thay đổi
取引先 とりひきさき Đối tác
ミーティング Hội nghị
僕たち ぼくたち Chúng tôi

CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK

Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!

5 / 5. Lượt đánh giá: 459

Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.

Bài viết liên quan

Trụ sở chính:

Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM

Văn Phòng:

Tầng 5 - C5.17 Imperial Place, 631 Kinh Dương Vương, An Lạc, Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh

Điện thoại:

035.297.7755
0282.247.7755

Chung nhan Tin Nhiem Mang

Liên Hệ Chúng Tôi

 Copyright © 2015 – 2022 Công Ty Giáo Dục – Dịch Thuật IFK – / GPĐKKD số 0315596065 do Sở KHĐT TP.HCM cấp.