Cấu Trúc : N をください。
Ý nghĩa:
Yêu cầu người khác cho mình N, thường được sử dụng để gọi món trong nhà hàng và cửa hàng
Thường được dịch là cho tôi N
*Ngoài ra: Có thể yêu cầu người khác cho mình N xem ví dụ 12 13
Cách sử dụng:
N + をください
Ví dụ:
- すみません、お水をください。
Bạn ơi, làm ơn cho tôi 1 ly nước. - ハンバーガーを2つください。
Cho tôi 2 cái hamburger - これをください。
Cho tôi cái này. - すみません、風邪薬をください。
Làm ơn cho tôi 1 liêu thuốc cảm. - 100円切手を2枚ください。
Cho tôi 2 cái tem 100 yên. - コーヒーをください。
Cho tôi 1 ly cà phê. - すみませんが、あと5分ください。
Phiền bạn, bạn đợi mình 5 phút nhé. - 少し考える時間をください。
Hãy cho tôi 1 ít thời gian suy nghĩ. - すみません、ソースをください。
Xin lỗi vui lòng cho tôi 1 chén súp. - ビールをください。
Cho tôi 1 ly bia. - ジュースをください。
Cho tôi 1 ly nước ép. - 早くメールをください。
Hãy viết mail cho tôi sớm. - ふせんをください。
Cho tôi 1 cái tờ giấy ghi chú.
Các từ vựng trong ngữ pháp N5
Từ vựng | Cách đọc | Nghĩa tiếng việt |
---|---|---|
お水 | おみず | Nước | ハンバーガー | Hamburger | 風邪薬 | かぜぐすり | Thuốc cảm cúm | 考える時間 | かんがえるじかん | Thời gian suy nghĩ |