Cấu Trúc
〜前に
Ý nghĩa:
- Mẫu câu dùng để diễn tả thực hiện hành động A hoặc B trong 2 hành động hành động nào thực hiện trước.
- Thường được dịch : Trước khi làm V thì ~
- Chú ý: Không thể được sử dụng cho các biểu thức thời gian mà không có các số cụ thể như ngày hôm qua, hôm nay, năm ngoái, năm nay và tháng trước.
Cách sử dụng:
- Vる(thể tư điển)+ 前に
N + の前に
N(Thời gian) + 前に
Ví dụ:
- 旅行する前に、観光地やオススメのレストランなどを調べておきます。
Trước khi bạn đi du lịch, tôi kiểm tra các điểm tham quan và nhà hàng được đánh giá cao.
バスに乗る前に、薬を飲んでおきます。
Uống thuốc trước khi lên xe bus
寝る前に、少し日本語を勉強します。
Trước khi đi ngủ, tôi sẽ học một chút tiếng Nhật.
先生に聞く前に、自分で調べてみます。
Trước khi bạn hỏi giáo viên của bạn, tôi sẽ làm nghiên cứu của riêng tôi.
デートの前に、シャワーを浴びます。
Đi tắm trước khi đi hẹn hò
3年前に、日本に来ました。
Tôi đến Nhật Bản ba năm trước.
5年前に、彼女と出会いました。
Tôi đã gặp cô ấy 5 năm trước
食事の前に手を洗いましょう。
Hãy rửa tay trước khi dùng bữa nha.
寝る前に歯をみがきなさい。
Hãy đánh răng trước khi đi ngủ
わたしは日本へ来る前に、少し日本語を勉強しました。
Tôi đã học tiếng nhật trước khi đến Nhật
きのう会社に行く前に、歯医者に行った。
Hôm qua trước khi đi đến công ty tôi đã đi gặp bác sĩ.
Các từ vựng trong ngữ pháp N5
Từ vựng | Cách đọc | Nghĩa tiếng việt |
---|---|---|
荷物 | にもつ | Hành lý | タクシー | Taxi | 写真 | しゃしん | Chụp hình | 迎えに行く | むかえにいく | Đi đón | 冷蔵庫 | れいぞうこ | Tủ lạnh | 電気 | でんき | Bóng điện |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: dichthuatifk@gmail.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 1
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.