Cấu Trúc
~に行きます / 来ます / 帰ります
Ý nghĩa:
- Mẫu câu dùng để thể hiện đi, đến, về địa điểm A với mục đích
- Thường được dịch : Đi/ đến về, A để
Cách sử dụng:
N(Địa điểm)へ + V(Thể ます)ます + に行きます / 来ます / 帰ります
N1(Địa điểm)へ + N2 + に行きます / 来ます / 帰ります
※N2 là danh động từ
Ví dụ:
- コンビニへ水を買いに行きます。
Đi cửa hàng tiện lợi mua nước.
昨日、デパートへ服を買いに行きました。
Hôm qua đã đi mua quần áo ở cửa hàng bách hóa.
郵便局へ手紙を出しに行きます。
Đi ra bưu điện gửi thư.
家へ忘れ物を取りに帰ります。
Về nhà lấy đồ bỏ quên.
図書館へ本を借りに行きます。
Đi thư viện mượn sách.
ショッピングモールへ映画を見に行きます。
Tôi đến trung tâm thương mại để xem phim.
京都へ友達に会いに行きます。
Tôi sẽ đến Kyoto để gặp bạn bè của tôi.
食堂へ昼ご飯を食べに行きます。
Đi đến căn tin ăn trưa.
動物園へパンダを見に行きます。
Tôi đang đi đến sở thú để xem gấu trúc.
美容院へ髪を切りに行きます。
Đi ra tiệm cắt tóc.
山へ写真を撮りに行きます。
Lên núi chụp hình.
海へ泳ぎに行きます。
Ra biển bơi.
日本へ何をしに来ましたか。
Bạn đã đến Nhật để làm gì vậy?
昨日、デパートへ買い物に行きます。
Hôm qua đi đến trung tâm bách hoá mua sắm.
レストランへ食事に行きます。
Đi nhà hàng dùng bữa.
川へ釣りに行きます。
Đi ra sông câu cá.
公園へ花見に行きます。
Đi ra công viên ngắm hoa.
アメリカへ出張に行きます。
Đi công tác ở Mỹ.
日本へ日本語の勉強に来ました。
Tôi đã đến Nhật để học tiếng Nhật.
よくどこへ買い物に行きますか。
Bạn hay đi mua sắm ở đâu?
京都へ旅行に行きます。
Đi du lịch Kyoto.
公園へ散歩に行きます。
Đi ra công viên dạo.
Các từ vựng trong ngữ pháp N5
Từ vựng | Cách đọc | Nghĩa tiếng việt |
---|---|---|
コンビニ | Cửa hàng tiện lợi | デパート | Cửa hàng bách hóa | Sinh hoạt, cuộc sống | 郵便局 | ゆうびんきょく | Bưu điện | 旅行 | りょこう | Du lịch | 釣り | つり | Câu cá | 散歩 | さんぽ | Đi dạo |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
0 / 5. Lượt đánh giá: 0
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.