Cấu Trúc
もう +Vした。
まだ +Vません
Ý nghĩa:
- 「もう〜した」Thể hiện đã hoàn thành động tác và hành động V.
Thường được dịch : Đã làm V~
*Chú ý: Đặt câu hỏi bạn đã làm gì chưa sẽ thêm 「か」 cuối câu - 「まだ〜Vません」Vẫn chưa thực hiện hành động hoặc động tác.
Thường được dịch : Vẫn chưa làm V~
* Chú ý: まだです。mang nghĩa vẫn chưa.
Ví dụ:
- A:もうレポートを出しましたか。
Bạn đã nộp báo cáo chưa?
B:はい、さっき出しました。
Rồi, mới nộp lúc nãy.
- A:もう、この漢字を覚えましたか。
Bạn đã nhơ hán tự này chưa?
B:はい、もう覚えました。
Rồi, tôi đã nhớ rồi.
- A:もう昼ごはんを食べましたか。
Bạn đã ăn trưa chưa?
B:はい、食べました。
Rôi, mình ăn rồi.
- A:もう答えを書きましたか。
Bạn đã viết đáp án chưa? - B: いいえ、まだです。
Chưa mình chưa viết nữa.
- A:あの映画をもう見ましたか。
Bạn đã xem bộ phim kia chưa?
B:いいえ、まだ見ません。
Chưa, mình chưa xem.
Các từ vựng trong ngữ pháp N5
Từ vựng | Cách đọc | Nghĩa tiếng việt |
---|---|---|
レポート | Báo cáo | この漢字 | このかんじ | Hán tự này | 覚えます | おぼえます | Thuộc, nhớ bài | 答え | こたえ | Đáp án | 宿題 | しゅくだい | Bài tập |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: dichthuatifk@gmail.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 2
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.