Cấu Trúc
〜ないでください
Ý nghĩa:
Mẫu câu dùng để yêu cầu một người nào đó không làm một việc nào đó.
Thường được dịch: Xin đừng làm V nhé.
Cách sử dụng:
V(ない形) + ないでください
Ví dụ:
ここにごみを捨てないでください。
Đừng vứt rác ở đây nhé.
- そちらの絵に触らないでください。
Xin đừng chạm vào bức tranh đó.
すみません、そこに荷物を置かないでください。
Xin lỗi, đừng để hành lý của bạn ở đó.
映画館の中で写真を撮らないでください。
Đừng chụp ảnh trong rạp chiếu phim.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
- 後で使いますから、コンピューターの電源は切らないでください。
ご用のない方は、ここに車を止めないでください。
- ここではタバコを吸わないでください。
(病院で)今日はお風呂に入らないでください。
動物にエサを与えないでください。
ここに自転車をとめないでください。.
ぼくは歌がへただけど、笑わないでくださいね。
Các từ vựng trong ngữ pháp N5
Từ vựng | Cách đọc | Nghĩa tiếng việt |
---|---|---|
ゴミを捨てる | ゴミをすてる | Vứt rác | 絵に触る | えにさわる | Sờ vào tranh | ご用のない | ごようのない | Không có việc gì | 電源を切る | でんげんをきる | Tắt nguồn | 笑う | わらう | Cười |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 1
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.