Cấu trúc
〜をください
Ý nghĩa:
- Thể hiện sự yêu cầu.
- Được sử dụng gọi món ở nhà hàng hay khi làm sản phẩm ở cửa hàng.
Thường dịch là: Hãy
Cách sử dụng:
N + をください
Ví dụ :
ハンバーガーを2つください。
Hãy cho tôi 2 bánh mì kẹp thịt.
すみません、お水をください。
Xin phép cho tôi ít nước.
早く寝ねてください。
Hãy nhanh ngủ đi.
すみませんが、この漢字の読み方を教えてください。
Xin lỗi, hãy chỉ cho tôi cách đọc chữ Hán này.
君きみが落おち着ついたら電話でんわをしてください。
Khi em đã bình tĩnh thì hãy gọi điện cho tôi.
暇ひまな時ときにこの書類しょるいを見みてください。
Hãy xem qua tài liệu này khi bạn rảnh.
これをください。
Hãy làm cái này.
あなたが来くる時間じかんを教おしえてください。
Hãy nói cho tôi thời gian bạn đến.
10ページを参照さんしょうしてください。
Hãy tham khảo trang số 10.
すみません、風邪薬をください。
Xin lỗi hãy cho tôi thuốc cảm.
ここに住所じゅうしょと名前なまえを書かいてください。
Bạn hãy viết địa chỉ và tên vào đây.
コーヒーをください。
Cho tôi cà phê nhé.
また今度こんど、遊あそびに来きてくださいね。
Lần sau bạn hãy đến chơi nữa nhé.
100円切手を2枚ください。
Hãy lấy cho tôi 2 con tem 100 yên.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
少し考える時間をください。
すみませんが、あと5分ください。
- ノートを二冊ください。
- ハンバーグを二つください。
- 水をください。
- 赤いバラを五本ください。
Công Ty Giáo Dục Và Dịch Thuật IFK
Chuyên cung cấp các dịch vụ sau:
Dịch vụ biên phiên dịch tiếng Nhật, Anh, Việt
Dịch vụ làm CV tiếng Nhật
Dịch vụ tư vấn du học Nhật Bản
Chương trình internship tại Nhật Bản cho trường liên kết
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 326
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.