Cấu Trúc
Vてはいけない
Ý nghĩa:
Mẫu câu dùng để biểu thị cấm thực hiện một hành động, không được phép thực hiện 1 hành vi.
Thường được dịch: Cấm, không được làm V
Cách sử dụng:
V(て形) + はいけない。
Ví dụ:
この川で泳いではいけません。
Không được bơi ở con sông này.
授業中に携帯電話を使ってはいけません。
Không được sử dụng điện thoại trong giờ học.
図書館でうるさくしてはいけません。
Không được làm ồn trong thư viên.
この美術館では絵に触ってはいけません。
Không được sờ vào bức tranh trong bảo tàng mỹ thuật này.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
ここでタバコを吸ってはいけませんよ。
20歳未満の人はお酒を飲んだり、タバコを吸ってはいけません。
廊下を走ってはいけませんよ。
これは笑ってはいけないゲームです。
この学校では髪を染めてはいけません。
この学校ではスカートを短くしてはいけません。
Các từ vựng trong ngữ pháp N5
Từ vựng | Cách đọc | Nghĩa tiếng việt |
---|---|---|
泳ぐ | およぐ | Bơi | 煩い | うるさい | Ồn ào | 美術館 | びじゅつかん | Bảo tàng mỹ thuật | 触る | さわる | Sờ | タバコを吸う | たばこをすう | Hút thuốc | 笑う | わらう | Cười | 走る | はしる | Chạy | 髪を染める | かみをそめる | Nhuộm tóc | スカートを短く | スカートをみじかく | Váy ngắn |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 2
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.