運転受験勉強に役に立つ日越言葉
Từ vựng cho ai chuẩn bị thi bằng lái tại Nhật
赤信号無視 – Vượt đèn đỏ
優先道路 – Đường ưu tiên
青信号 – Đèn xanh
徐行の義務 – Nghĩa vụ đi chậm lại
十分に注意を払う - Hết sức chú ý
交差点を通行する – Đi qua ngã tư
長時間続けて運転する – Lái xe trong một thời gian dài
休息をとる – Nghỉ ngơi
道路の右端 – Lề phải đường
点検する − Kiểm tra
ブレーキを掛ける – Đạp phanh
標識 – Biển hiệu
高速道路 – Đường cao tốc
夜間の運転 – Lái xe ban đêm
駐車場 – Bãi đỗ xe
定期点検 – Kiểm tra định kỳ
合流交通 – Có đường giao nhau
視界が悪い – Tầm nhìn kém
ハンドル – Tay lái
ロータリーあり – Có vòng xoay
クラッチレバー -Cần Côn
アクセル – Ga
Dịch thuật tiếng Nhật IFK
Chuyên dịch bằng lái xe Nhật và hồ sơ bằng lái Việt Nam sang tiếng Nhật.
Cung cấp dịch vụ dịch thuật tiếng Nhật Uy tín- Chất lượng – chuyên nghiệp
Gọi ngay: 035.297.7755 (Mr. Trình) Để được tư vấn thêm.
Gọi ngay: 035.297.7755 (Mr. Trình) Để được tư vấn thêm.
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
0 / 5. Lượt đánh giá: 0
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.