Cấu Trúc
〜たりとも
Ý nghĩa: Thậm chí, dù là 〜
Phía trước「〜たりとも」đi kèm với:1日、1人、1秒… (dạng「1+数詞」): diễn tả rằng ngay cả đơn vị thấp nhất 〜 thì tuyệt đối không/ không hề…”. Nhấn mạnh「全く〜ない」hoàn toàn không 〜
Đồng nghĩa với: 〜も / 〜でも
Thường được sử dụng khi ra mệnh lệnh hay cấm đoán.
Quán dụng ngữ/ 慣用句 :「何人(なんぴと/なんびと)」
Ví dụ:
何人たりともこの先に立ち入ることは許されない。/ Không một ai được phép vào đây.
Cách sử dụng:
名十たりとも
「1+数詞」十たりとも
Ví dụ:
- 医者は手術の間、一瞬たりとも気が抜けない。【2008年】
Trong quá trình phẫu thuật, bác sĩ không xao lãng dù chỉ 1 giây. 【đề năm 2008】
- 募金で集めたお金は一円たりとも無駄にできない。【2004年】
Số tiền quyên góp được thì không thể lãng phí dù chỉ một yên. 【đề năm 2004】
試験まであと1週間。今は1日たりとも無駄にできない。
Còn một tuần nữa là thi. Bây giờ, tôi không thể lãng phí dù chỉ một ngày.
平日の朝は一秒たりとも無駄にできないほど忙しい。
Các buổi sáng trong tuần thì bận rộn đến nỗi không thể lãng phí dù chỉ một giây.
何人たりともこの先に立ち入ることは許されない。
Không được phép bước vào trong dù là ai đi chăng nữa.
申し訳ないという気持ちは1mmたりともありません。
Không hề cảm giác hối lỗi một chút xíu nào (1 mm nào) cả.
アイドルはこの会見中、一度たりとも噂の恋人のことについては触れなかった。
Thần tượng trong buổi họp báo đã không đề cập gì đến người yêu tin đồn dù chỉ 1 lần.
私の国では水不足が深刻なので、1滴たりとも無駄にはしません。
Nước tôi, do tình trạng thiếu nước rất nghiêm trọng cho nên dù chỉ là một giọt nước cũng không lãng phí.
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 360
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.