Cấu Trúc
〜ても差し支えない
Ý nghĩa:
- Diễn tả thái độ nhượng bộ, nhường nhịn nhưng phải đi kèm có điều kiện. Mang ý nghĩa: “Với điều kiện/Trong phạm vi đó thì dù/Không có…cũng không sao cả/cũng không thành vấn đề”.
- Thường được dịch: Dù có…cũng không sao, dù có…cũng không vấn đề gì
Cách sử dụng:
動て形+も差し支えない
い形容詞語幹+くて+も差し支えない
な形容詞語幹+で+も差し支えない
名詞+で+も差し支えない
Ví dụ:
- 年賀状などあってもなくても全く差し支えない。
Có thiệp năm mới hay không thì hoàn toàn chẳng có vấn đề gì cả.
- 副業しなくても差し支えないくらいの給料が欲しい。
Tôi muốn mức lương mà dù cho không làm thêm nghề phụ cũng không thành vấn đề gì cả.
最新作は前作を見ていなくても差し支えなく理解できるそうだ。
Hình như không cần phải xem phần trước đó thì cũng có thể hiểu được tác phẩm mới.
私一人くらい行かなくても差し支えないだろう。
Dù có mình tôi không đi thì chắc cũng không sao đâu nhỉ.
さしつかえなければ、年齢を教えていただけませんか。
Nếu không không thành vấn đề gì thì bạn có thể cho tôi biết tuổi của bạn được không nhỉ?
大人しか入れないが、成人なら学生でもさしつかえない。
Tuy chỉ người lớn mới được vào, nhưng nếu đã thành nhân thì dù là học sinh thì cũng không có vấn đề gì.
すみません。こちらについても差し支え無ければ伺いたいのですが、
Xin lỗi. Nếu không có vấn đề gì thì nhân đây tôi cũng muốn hỏi về điều này chút,…
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
大勝利といっても差し支えなさそう。
アレンジって、作曲とほぼ同じと言っても差し支えのないほど大切な工程だと思う。
コレはその報酬と捉えても差し支えはない。
Các từ vựng trong ngữ pháp N1
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
---|---|---|
物種 | ものだね | Nguồn gốc, căn nguyên |
耐える | たえる | Chịu đựng |
励ます | はげます | Khích lệ, động viên |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Chuyên cung cấp các dịch vụ sau:
Dịch vụ biên phiên dịch tiếng Nhật, Anh, Việt
Dịch vụ làm CV tiếng Nhật
Dịch vụ tư vấn du học Nhật Bản
Chương trình internship tại Nhật Bản cho trường liên kết
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 341
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.