Cấu Trúc
〜と/に〜を重ねて
Ý nghĩa:
Diễn tả một điều khó khăn đã hoàn thành, kết quả sau khi lặp đi lặp lại. / 何度も繰り返した結果、難しいことを成し遂げたことを表します。
Sử dụng cùng một danh từ 2 lần.同じ名詞を2度繰り返して使います。
- Nghĩa là: 〜を繰り返して/ lặp đi lặp lại 〜
Cách sử dụng:
名A十と/に十名B十を重ねて
Ví dụ:
- 修正に修正を重ねて、最終版の企画書を提出した。
Sau khi chỉnh sửa đi chỉnh sửa lại, tôi đã gửi bản cuối cùng của bảng kế hoạch.
- 苦労に苦労を重ねて、ようやく目的地にたどり着いた。
Sau rất nhiều khó khăn cam go, cuối cùng tôi đã đến đích.
苦心に苦心を重ねてできた作だ。
Là tác phẩm khiến tôi lao tâm khổ tứ rất nhiều.
社内で検討に検討を重ねた結果、今回はA社のシステムを採用することとなりました。
Kết quả sau nhiều lần xem xét trong nội bộ công ty, chúng tôi đã quyết định áp dụng hệ thống của công ty A .
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
改良に改良を重ねて、皆様に満足していただける商品となりました。
失敗に失敗を重ねてようやく新商品が完成した。
勉強に勉強を重ねて、難関大学に合格できた。
我慢に我慢を重ねた末、体調を崩して入院することになった。
Các từ vựng trong ngữ pháp N1
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
---|---|---|
物種 | ものだね | Nguồn gốc, căn nguyên |
耐える | たえる | Chịu đựng |
励ます | はげます | Khích lệ, động viên |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Chuyên cung cấp các dịch vụ sau:
Dịch vụ biên phiên dịch tiếng Nhật, Anh, Việt
Dịch vụ làm CV tiếng Nhật
Dịch vụ tư vấn du học Nhật Bản
Chương trình internship tại Nhật Bản cho trường liên kết
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 309
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.