Cấu Trúc 〜ずくめ
Ý nghĩa: 全部〜だ〜/ ばかりある/ Toàn là 〜
- Nhìn chung, tổng thể thì toàn là cái gì đó./ 全体的にそればかりであることを表します。
Cách nói thường dùng như「黒ずくめ」「幸せずくめ」「ご馳走ずくめ」KHÔNG tồn tại mẫu ngược lại. Ví dụ sẽ không sử dụng「白ずくめ」…/「黒ずくめ」「幸せずくめ」「ご馳走ずくめ」などの慣用表現が多いですが、のような対義語は存在しません。
Sử dụng cho cả điều tốt và điều xấu.
Các từ ngữ đi kèm với「〜ずくめ」chỉ có giới hạn, nên nhớ luôn các từ này.
Cách sử dụng:
名詞+ずくめ
Ví dụ:
- 人生はいいことずくめじゃないよ.
Cuộc sống không phải toàn là điều tốt đâu.
- 毎日、残業ずくめで大変だ。
Mỗi ngày thật là vất vả vì toàn là tăng ca.
防犯カメラに写っている黒ずくめの男が犯人だ。
Người đàn ông mặc toàn đồ đen trong camera an ninh là kẻ phạm tội.
今年は幸せずくめの一年だった。
Năm nay là một năm toàn là điều hạnh phúc.
今日は朝から会議ずくめで疲れたよ。
Hôm nay mệt mỏi quá đi vì toàn họp không là họp từ sáng tới giờ.
ご馳走ずくめの晩ご飯。
Bữa tối toàn là món thịnh soạn.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
ワンさんはお金持ちで、毎日全身ブランドずくめだ。
この学校は規則ずくめで、嫌になる。
試験には合格できたし、彼女のできたし、最近いいことずくめだ。
Các từ vựng trong ngữ pháp N1
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 365
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.