Cấu Trúc
~あまり (に)
Ý nghĩa:
Mẫu câu dùng biểu hiện mức độ vượt quá giới hạn bình thường.
Thường được dịch: Quá là
Cách sử dụng:
V(普通形 – 肯定形) + あまり
イA(普通形 – 肯定形) + あまり
ナAな + あまり
Nの + あまり
Ví dụ:
田舎に引っ越したばかりのころは、寂しさのあまり友達に毎日のように電話したものだ。
Khoảng thời gian tôi vừa mới chuyển đến vùng quê, vì quá buồn nên mỗi ngày tôi đều gọi điện thoại cho bạn bè.
緊張のあまり、上手にプレゼンテーションができなかった。
Vì quá căng thẳng tôi đã không thể thuyết trình tốt.
綺麗なあまり、見惚れてしまった。
Nó đẹp đến mức tôi đã nhìn say đắm.
お酒をたくさん飲んだあまり、頭が痛くなってしまった。
Vì uống quá nhiều rượu nên đã bị đau đầu mất tiêu.
-
センター試験では考えすぎたあまり時間が足りず、最後まで解けなかった。
Vì kì thi ở trung tâm tôi không đủ thời gian suy nghĩ nhiều nên cuối cùng tôi đã không giải quyết được.
子供の帰りが遅いので、心配なあまり何回も電話してしまった。
Vì con về nhà muộn nên lo lắng quá tôi đã gọi điện tới mấy chục cuộc.
今週は忙しさのあまり、全然料理を作らなかった。
Tuần này vì quá bận mên không thể nấu ăn gì hết.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
ジョンさんはJLPT N1に合格し、嬉しさのあまり泣いてしまった。
急いでいたあまりに、大事な書類を家に忘れて来てしまった。
田中さんは残業しすぎたあまり、体を壊し入院することになった。
彼女に振られた悲しみのあまり、食事も喉を通らない。
驚きのあまり、何も言葉が出てこなかった。
母は一人暮らしの私を心配するあまり、毎日のように電話をかけてくる。
Các từ vựng trong ngữ pháp N2
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
---|---|---|
田舎 | になか | Nông thôn |
緊張 | きんちょう | Căng thẳng |
プレゼンテーション | Thuyết trình | |
見惚れる | みとれる | Say đắm |
センター試験 | センターしけん | Kì thi ở trung tâm |
解けない | とけない | Không giải quyết được |
大事な書類 | だいじなしょるい | Tài liệu quan trọng |
残業 | 残業 | Tăng ca |
振られる | ふられる | Bị chia tay |
喉を通らない | のどをとおらない | Không nuốt được |
驚き | おどろき | Bất ngờ |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 315
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.