Cấu Trúc
~次第だ
Ý nghĩa:
Mẫu câu dùng để diễn tả nguyên nhân, lý do dẫn đến sự việc đang nói. Thường dùng trong văn viết.
Thường được dịch: Chính vì, do đó
Cách sử dụng:
V(普通形)+ 次第だ
イA(普通形)+ 次第だ
ナAである + 次第だ
Nである + 次第だ
Ví dụ:
御社の理念に共感し、応募した次第です。
Đồng tình với triết lý của quý công ty nên tôi đã ứng tuyển.
システムトラブルが起こったと聞いて、急いで戻ってきた次第です。
Vì nghe có sự cố hệ thống xảy ra tôi đã vội vàng quay trở lại.
ぜひ山下様の力を貸していただきたく、本日参った次第です。
Vì nhất định muốn nhận được sự giúp đỡ của ông Yamashita nên hôm nay tôi đã đến đây.
詳しい内容につきましては、後ほどご説明する次第です。
Về nội dung chi tiết tôi sẽ giải thích sau.
この度アメリカ政府の招きにより親善大使としてアメリカへ来た次第です。
Vì tôi đến Mỹ lần này với tư cách là đại sứ thiện chí theo lời mời của chính phủ Mỹ.
先日お伝えした日程に誤りがありましたので、ご連絡を差し上げた次第です。
Chúng tôi liên lạc với quý công ty vì có sai sót trong lịch trình thông báo hôm trước.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
- 私の専門分野なのに、こんなことも分からなくて、お恥ずかしい次第だ。
売上予想とコストを考慮した結果、この製品の開発を断念した次第です。
英語が話せない私には無理な仕事と思い、お断りした次第です。
Các từ vựng trong ngữ pháp N2
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
---|---|---|
御社 | おんしゃ | Công ty quý ngài |
理念 | りねん | Triết lí |
共感 | きょうかん | Đồng tình |
応募 | おうぼ | Ứng tuyển |
システムトラブル | Sự cố hệ thống | |
急い | いそい | Vội vàng |
詳しい | くわしい | Chi tiết |
内容 | ないよう | Nội dung |
説明 | せつめい | Giải thích |
政府 | せいふ | Chính phủ |
招き | まねき | Lời mời |
親善大使 | しんぜんたいし | Đại sứ thiện chí |
日程 | にってい | Lịch trình |
先日 | せんじつ | Ngày khác |
専門分野 | せんもんぶんや | Lãnh vực chuyện môn |
コスト | Chi phí | |
売上予想 | うりあげよそう | Dự đoán doanh thu |
考慮 | こうりょ | Sự xem xét |
製品 | せいひん | Sản phẩm |
開発 | かいはつ | Phát triển |
断念 | だんねん | Từ bỏ |
お断り | おことわり | Từ chối |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 654
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.