Cấu Trúc
~そうにない / ~そうもない
Ý nghĩa:
Mẫu câu dùng Thể hiện khả năng có thể xảy ra là thấp và thể hiện sự phán đoán của người nói.
Thường được dịch: Không nghĩ là
Cách sử dụng:
V (ます形) + そうにない
V (可能形)られ + そうにない
Ví dụ:
先生、明日までに宿題ができそうにないんですが、もう少し待っていただけませんか。
Thưa thầy, tới ngày mai em không thể làm xong bài tập được, thầy có thể cho em thêm chút thời gian được không ạ ?
店長、大雨の影響で出勤できそうにないんですが、どうすれば良いでしょうか。
Do ảnh hưởng của mưa lớn, tôi không nghĩ là người quản lý có thể đi làm được, bây giờ tôi phải làm sao ?
すみません、今日中に終わりそうにないんですが、明日でもよろしいでしょうか。
Xin lỗi, tôi không nghĩ là trong hôm nay sẽ xong được, vui lòng ngày mai có được không ?
あ、もしもし。仕事がまだ終わりそうにないので、先にご飯食べておいて。
Alo! Tôi vẫn chưa xong việc, bạn cứ ăn trước đi.
部長は1時間以上も話しているが、まだまだ終わりそうもない。
Trưởng phòng đã nói chuyện hơn 1 giờ đồng hồ nhưng chắc vẫn chưa kết thúc.
風邪を引いてしまったので、今夜の飲み会には参加できそうもない。
Vì tôi bị cảm nên không nghĩ là có thể tham gia buổi tiệc tối nay.
最近仕事が忙しくて、同窓会に行けそうにないよ。
Gần đây công việc bận quá nên tôi không nghĩ là có thể tham gia họp lớp được.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
できそうもないことを、できると言ってしまって後悔している。
雪は明日に入っても止みそうにない。
このプロジェクトは一人のカでは完成できそうにない。
ちゃんと勉強していなくて、合格できそうもないから今回の試験を受けないよ。
Các từ vựng trong ngữ pháp N2
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
---|---|---|
宿題 | しゅくだい | Bài tập |
店長 | てんちょう | Quản lí |
影響 | えいきょう | Ảnh hưởng |
部長 | ぶちょう | Trưởng phòng |
風邪 | かぜ | Bị cảm |
参加 | さんか | Tham gia |
ブロジェクト | Dự án | |
合格 | ごうかく | Đỗ, đậu |
後悔 | こうかい | Hối hận |
同窓会 | どうそうかい | Tiệc họp lớp |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 657
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.