Cấu Trúc
~に対して
Ý nghĩa:
Mẫu câu dùng để nói lên sự tương phản, đối lập của một đối tượng, hoặc sự vật sự việc nào đó.
Thường được dịch: Đối lập với…thì…, Ngược lại với..thì…
Cách sử dụng:
N + であるのに対して
N + なのに対して
なA + であるのに対してい
なA + なのに対して
Ví dụ:
- きのうは大阪では大雨だったのに対して、東京はいい天気だった。
Hôm qua ngược lại với Osaka đã có mưa lớn thì Tokyo đã có thời tiết đẹp.
- うちの課は女性がよく飲みに行くのに対して、男性は皆まっすぐ家に帰る。
Phụ nữ thường đến phòng tôi để nhậu nhưng ngược lại thì bọn đàn ông đi thẳng về nhà
外遊びが好きな長男に対して、次男は家の中で遊ぶことが好きだ。
Đối lập với con trai trưởng thích ra ngoài chơi thì con trai thứ lại thích chơi trong nhà.
8月の日本の季節は夏なのに対して、オーストラリアの季節は冬です。
Trái ngược với mùa Nhật Bản tháng 8 là mùa hè thì ở Úc là mùa đông.
兄は活発なのに対して、弟はおとなしい性格だ。
Trái ngược với anh trai có tính cách sôi nổi thì em trai có tính cách nhẹ nhàng.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
日本人の平均寿命は男性が約80歳なのに対して、女性は約85歳だ。
都市で人口が増えているのに対して、農村では減っている。
去年の夏はとても暑いのに対して、今年のは涼しいです。
3月は雨の日が多かったのに対して、4月は少ないかった。
近所のスーパーは夜11時閉店なのに対して、コンビニは24時間営業だ
Các từ vựng trong ngữ pháp N3
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
---|---|---|
課 | か | Khoa, ban |
男性 | だんせい | Đàn ông |
女性 | じょせい | Phụ nữ |
外遊び | そとあそび | Chơi bên ngoài |
長男 | ちょうなん | Con trai trưởng |
次男 | じなん | Con trai thứ |
季節 | きせつ | Mùa |
活発 | かっぱつ | Tính cách sôi nổi |
おとなしい性格 | おとなしいせいかく | Tính cách hiền lành |
平均寿命 | へいきんじゅみょう | Tuổi thọ trung bình |
都市 | とし | Thành thị |
農村 | のうそん | Thành thị |
人口 | じんこう | Dân số |
時間営業 | じかんえいぎょう | Giờ mở cửa |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 52
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.