Cấu Trúc
うちに
Ý nghĩa:
Mẫu câu dùng để diễn tả trước khi trạng thái nào đó xảy ra thì mình thực hiện V
Thường được dịch: Trong lúc, trong khi
Cách sử dụng:
V (辞書形 / ている形 / ない形) + うちに
イA + うちに
ナAな + うちに
Nの + うちに
Ví dụ:
- 日本にいるうちに一度富士山に登ってみたい。
Trong lúc ở Nhật Bản tôi muốn thử một lần leo núi Phú Sĩ.
明るいうちに、庭の掃除をしてしまおう。
Trong lúc trời còn sáng phải dọn dẹp sân xong.
はい、アイスクリーム。溶けないうちに早く食べてくださいね。
Vâng, kem kìa. Trong lúc chưa bị chảy thì hãy ăn nhanh đi nè.
ジョンさんが大阪にいるうちに、USJに行こう。
Trong lúc John ở Osaka, hãy đi USJ.
雨が降らないうちに、帰りましょう。
Trong lúc trời chưa mưa thì đi về thôi.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
母が出かけているうちに、こっそり冷蔵庫のケーキを食べてしまった。
忘れないうちに、大切なことはメモしておきます。
若いうちに、色々なことにチャレンジしておいたほうがいいよ。
どうぞ、温かいうちに召し上がってください。
天気がいいうちに、買い物を済ませてしまいましょう。
祖父母が元気なうちに、たくさん思い出を作りたいね。
桜が綺麗なうちに、たくさん写真をとってしまいましょう。
独身のうちに、たくさん遊んでおきたい。
今のうちに、やりたいことをやっておかなくちゃ後悔するよ。
学生のうちに、やっておいたほうがいいって何かありますか。
Các từ vựng trong ngữ pháp N3
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
---|---|---|
富士山 | ふじさん | Núi Phú Sĩ |
掃除 | そうじ | Dọn dẹp |
アイスクリーム | Cây kem | |
溶ける | とける | Tan, chảy |
大切 | たいせつ | Quan trọng |
メモ | Ghi chú | |
色々 | いろいろ | Nhiều |
チャレンジ | Thử thách | |
召し上がる | めしあがる | Ăn |
祖父母 | そふぼ | Ông bà |
思い出 | おもいで | Kỉ niệm |
綺麗 | きれい | Đẹp |
独身 | どくしん | Độc thân |
やりたいこと | Việc muốn làm | |
後悔 | こうかい | Hối hận |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
0 / 5. Lượt đánh giá: 0
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.