Cấu Trúc : A は B です。
Ý nghĩa: Mẫu câu khẳng định trong tiếng Nhật A là/ thì B
Cách dùng: N1 は N2 です。
Ví dụ:
- 私 は 留学生 です。
Tôi là du học sinh - 原さん は 大学生 です。
Hara là sinh viên - 佐藤さん は 会社員 です。
Satou là nhân viên văn phòng - ハンバーガー は 300円 です。
Hamburger thì 300 yên
———–
Cấu Trúc : A は B では(じゃ)ありません
Ý nghĩa: Dùng để phủ định A không phải là B
Cách dùng N1 は N2 では(じゃ)ありません。
Chú ý: N2じゃありません thường được dùng nhiều trong giao tiếp.
Ví dụ:
- 私 は 学生 じゃありません。
Tôi không phải là học sinh - 私 は 日本人 ではありません。
Tôi không phải là người Nhật - 私 は 医者 じゃありません。
Tôi không phải là bác sĩ.
* Ngoài ra chúng ta cũng thường gặp N2じゃないです。N2ではないです。
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
0 / 5. Lượt đánh giá: 0
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.