Cấu Trúc
だけ
Ý nghĩa:
Mẫu câu dùng để thể hiện giới hạn, chỉ có
Thường được dịch: Chỉ, chỉ có.
Cách sử dụng:
N + だけ
数字 + 助数詞 + だけ
Ví dụ:
私の休みは日曜日だけです。土曜日は仕事があります。
Tôi chỉ có nghỉ chủ nhật, thứ 7 phải đi làm.
昨日30分だけ勉強しました。
Hôm qua tôi chỉ học 30 phút thôi.
このクラスでフランス人は僕だけです。
Cái lớp này chỉ có tôi là người Pháp.
さっき、1時間だけ寝ました。
Lúc nãy tôi chỉ ngủ được có 1 tiếng.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
Aさんだけ、その問題に答えられなかった。
朝は何も食べません。牛乳だけ飲みます。
肉は食べません。野菜だけ食べます。
トムさんだけが、私の気持ちをわかってくれる。
君だけに、僕の秘密を教えてあげる。
お礼なんて入りませんよ。お気持ちだけいただいておきます。
今度のテスト、キムさんだけには負けたくない。
Các từ vựng trong ngữ pháp N5
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
---|---|---|
フランス人 | フランスじん | Người Pháp |
答える | こたえる | Trả lời |
牛乳 | ぎゅうにゅう | Sữa bò |
野菜 | やさい | Rau củ |
気持 | きもち | Cảm xúc |
分かる | わかる | Hiểu |
君 | きみ | Bạn |
僕 | ぼく | Tôi |
秘密ー | ひみつ | Bí mật |
お礼なんて入らない | おれいなんていらない | Không cần cảm ơn đâu |
負けた | まけた | Không muốn thua |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 1
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.