Cấu Trúc
〜なければならない・なくてはいけない
Ý nghĩa:
Mẫu câu dùng để thể hiện nghĩa vụ phải thực hiện 1 hành động nào đó.- Vなくてはいけない。Mẫu này vì chia thể Vな
い+いけない là không được cho nên mình hiểu là không làm là không được, cũng có thể dịch phải làm V
Thường được dịch: Phải làm V - Chú ý: Thể lịch sự 2 thể trên là ~なければなりません・なくてはいけません。
Cách sử dụng:
V(ナイ形)ない + ければならない・くてはいけない。
Ví dụ: Vなければならない
- 出発の時間です。そろそろ行かなければいけません。
Tới giờ xuất phát rồi. Chuẩn bị phải đi rồi.
- 上手になるためには いっしょうけんめいに勉強しなければならない。
Để giỏi phải cố gắng học hành chăm chỉ.
- 今日中に本を返さなければなりません。
Phải trả sách trong hôm nay.
飛行機に乗る時はパスポートを見せなければなりません。
Khi lên máy bay phải trình hộ chiếu.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
明日は学校でイベントがありますから、
8時までに学校に行かなければなりません。
もうすぐテストですから、勉強しなければなりません。
今日の5時までにレポートを出さなければなりません。
先生、明日までにこの課の漢字を全部覚えなければなりませんか。
日本では家に入る時、靴を脱がなければなりません。
車に乗る時はシートベルトをしなければなりません。
明日の会議では私が発表しなければなりません。
仕事がまだ終わらないので、残業しなければなりません。
この薬を毎日飲まなければならない。
Ví dụ: Vなくてはいけない
夜寝る前に歯を磨かなくてはいけませんよ。虫歯になりますよ。
Tối trước khi đi ngủ phải đánh răng nhé. Không là bị sâu răng đấy.
もう中学生だから、自分のことはしなくてはいけませんよ。
Đã là học sinh cấp 2 rồi, những chuyện gì của mình thì mình phải tự làm đi nhé.
Các từ vựng trong ngữ pháp N5
Từ vựng | Cách đọc | Nghĩa tiếng việt |
---|---|---|
出発の時間 | しゅっぱつのじかん | Thời gian xuất phát | 上手 | じょうず | Giỏi | 飛行機に乗る | ひこうきにのる | Lên máy bay | 覚える | おぼえる | Ghi nhớ, học thuộc | 靴を脱ぐ | くつをぬぐ | Cởi giày | シートベルトをする | Đeo dây an toàn | 発表する | はっぴょうする | Phát biểu | 残業する | ざんぎょうする | Tăng ca | 虫歯 | むしば | Sâu răng |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 3
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.