Cấu Trúc
〜なくてもいい
Ý nghĩa:
Mẫu câu dùng để diễn đạt không cần thiết phải làm động nào đó.
Thường được dịch: Không làm V cũng được
Trường hợp câu hỏi nghĩa tôi không làm V có được không?
Cách sử dụng:
V(ナイ形)ない + くてもいい
Ví dụ:
- やったー。明日は休みだから、学校に行かなくてもいい。
Tuyệt vời, vì ngày mai nghỉ nên không cần đi đến trường cũng được.
- 前のテストで80点以上とった人は、補習授業を受けなくてもいいです。
Người có kết quả kiểm tra trên 80 điểm đợt trước sẽ không cần tham dự giờ học bổ túc đâu.
- この漢字は書けなくてもいいです。ただ読めれば大丈夫です。
Hán tự này không cần viết cũng được. Chỉ cần có thể đọc là được rồi.
小学生以下はお金を払わなくていいです。
Đối tượng tiểu học trở xuống sẽ không cần phải trả tiền.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
今日は晴れるので、傘を持って行かなくてもいいですよ。
私の国では家に入るとき、靴を脱がなくてもいいです。
明日は学校に来なくていいですよ。休みになりましたから。
お腹がいっぱいでしたら、無理に食べなくてもいいですよ。
ここには何も書かなくてもいいです。
Các từ vựng trong ngữ pháp N5
Từ vựng | Cách đọc | Nghĩa tiếng việt |
---|---|---|
以上 | いじょう | Trở lên | 補習授業 | ほしゅうじゅぎょう | Giờ học bổ sung | 以下 | いか | Dưới | 無理に | むりに | Quá sức | 靴を脱ぐ | くつをぬぐ | Cởi giày |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Địa chỉ: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 1
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.