Cấu Trúc
〜でもって
Ý nghĩa:
- Dùng khi nào muốn phát triển hoặc thêm điều gì vào câu chuyện.
- Thường được dịch: đã thế còn, rồi sau đó
Cách sử dụng:
名詞十でもって
Ví dụ:
- 書面でもって申し入れをする。
Làm một bản tường thuật/ thông báo bằng văn bản.
- 火事でもって家屋敷をすっかり失ってしまった。
Tôi đã mất hết nhà cửa, khuôn viên do vụ hỏa hoạn.
金でもって始末できないこともある。
Có những điều không thể giải quyết bằng tiền được.
行動でもって愛を示してください。
Hãy thể hiện tình yêu của bạn bằng hành động.
子供だけでもって、山に登るのは危険だ。
Để mỗi tụi nhỏ leo núi thì thật nguy hiểm.
行為でもって誠意を示すことだ。
Thể hiện sự chân thành bằng hành động.
言策だけでは足りない。行動でもって証明してください。
Chỉ bằng mỗi từ ngữ không thì không đủ. Hãy chứng minh bằng hành động.
彼は格好いいです。でもってユーモアがある人です。
Anh ấy rất đẹp trai. Đã thế còn có khiếu hài hước.
彼女は優しいです。でもって親しみのある人です。
Cô ấy rất dịu dàng. Đã thế còn thân thiện.
- 地震でもって家屋敷をすっかり失ってしまった。
Tôi đã mất hết nhà cửa, khuôn viên do động đất.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
- 今では飛行機でもってヨーロッパでもアフリカでも簡単に行くことができる。
ホウキでもって玄関を掃く。
ネットでもって注文する。
Các từ vựng trong ngữ pháp N1
Từ vựng | Cách đọc | Ý nghĩa |
---|---|---|
物種 | ものだね | Nguồn gốc, căn nguyên |
耐える | たえる | Chịu đựng |
励ます | はげます | Khích lệ, động viên |
CÔNG TY TNHH GIÁO DỤC VÀ DỊCH THUẬT IFK
Chuyên cung cấp các dịch vụ sau:
Dịch vụ biên phiên dịch tiếng Nhật, Anh, Việt
Dịch vụ làm CV tiếng Nhật
Dịch vụ tư vấn du học Nhật Bản
Chương trình internship tại Nhật Bản cho trường liên kết
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 452
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.