Cấu Trúc
〜おきに
Ý nghĩa:
Theo sau những từ chỉ thời gian, cự li để diễn tả ý nghĩa “cứ cách một khoảng thời gian hoặc cự li nào đó thì,…”
Thường được dịch: Cứ khoảng,cứ cách,..
Cách sử dụng:
- Từ chỉ số lượng + おきに
Ví dụ:
この薬は、6時間おきに1錠飲んでください。
Thuốc này cứ cách 6 tiếng hãy uống 1 viên.
関西国際空港行きのバスは15分おきに出ます。
Các chuyến xe bus của sân bay quốc tế Kansai cứ khoảng 15’ có chuyến.
入社1年目の社員には、2ヶ月おきに部署を異動してもらい、色々な仕事を経験してもらうようにしています。
Nhân viên gia nhập vào công ty trong năm đầu tiên, cứ khoảng 2 tháng sẽ được chuyển việc để trải nghiệm nhiều công việc.
コンサート会場の周りには、100メートルおきに警備員が警備を行っています。
Xung quanh khu vực tổ chức buổi hòa nhạc cứ cách 100 met sẽ có nhân viên bảo vệ đang canh gác.
彼は数日おきに来る。
Cứ cách vài ngày anh ấy lại đến.
私は一ヶ月おきに故郷ふるさとへ帰ります。
Tôi cứ cách 1 tháng lại về quê một lần.
その本は1ページおきに絵が載っている。
Cuốn sách đó cứ cách một trang lại in một bức tranh.
駅周辺には、50メートルおきにコンビニがある。
Xung quanh nhà ga cứ cách 50 mét sẽ có cửa hàng tiện lợi.
この通りには5メートルおきに桜が植えられている。
Ở con phố này cứ cách 5m người ta lại trồng một cây hoa anh đào.
会社行きの電車は20分おきに出ている。
Tàu điện đến công ty cứ cách 20 phút lại khởi hành một chuyến.
Ví dụ luyện dịch tiếng nhật - di chuyển chuột để xem tiếng Việt
この通りには5メートルおきに青田が植えられている。
東京行きの電車は20分おきに来ます。
- 4年おきにオリンピックが開催される。
Công Ty Giáo Dục Và Dịch Thuật IFK
Địa chỉ 1: Tầng 14, HM Town, 412 Nguyễn Thị Minh Khai, P.5, Q.3, HCM.
Địa chỉ 2: Tầng 5 – C5.17 Imperial Place, 631 Kinh Dương Vương, An Lạc, Bình Tân, Thành phố Hồ Chí Minh
Dịch vụ dịch thuật tiếng Nhật, Dịch thuật công chứng uy tín tại Tp Hồ Chí Minh.
Thường xuyên mở các lớp đào tạo tiếng Nhật tại Bình Tân – Tp. Hồ Chi Minh.
Dịch vụ tư vấn chuẩn bị hồ sơ du học Nhật Bản
Email: info@translationifk.com
Hotline: 0282.247.7755/ 035.297.7755
Website: https://translationifk.com
Facebook: Dịch Thuật Tiếng Nhật IFK
Nhấp vào một ngôi sao để đánh giá!
5 / 5. Lượt đánh giá: 125
Không có phiếu bầu cho đến nay! Hãy là người đầu tiên đánh giá bài này.